Đối chiếu kết quả thu được từ thí nghiệm và phép vẽ ảnh, hoàn thiện kết luận về đặc điểm ảnh của vật tạo bởi thấu kính, ghi vào bảng 54.3
4. Đối chiếu kết quả thu được từ thí nghiệm và phép vẽ ảnh, hoàn thiện kết luận về đặc điểm ảnh của vật tạo bởi thấu kính, ghi vào bảng 54.3
| Hội tụ | Phân kì | |
| Tính chất (thât, ảo) | ||
| Độ lớn (so với vật) | ||
| Chiều (so với vật) |
Bài làm:
| Hội tụ | Phân kì | |
| Tính chất (thât, ảo) | Vật nằm trong khoảng d < f: ảnh ảo Vật nằm trong khoảng d > f: ảnh thật | Luôn là ảnh ảo |
| Độ lớn (so với vật) | Vật nằm trong khoảng d < 2f: Ảnh lớn hơn vật Vật nằm ở d = 2f: Ảnh bằng vật Vật nằm trong khoảng d > 2f: Ảnh nhỏ hơn vật | Luôn nhỏ hơn vật |
| Chiều (so với vật) | Vật nằm trong khoảng d < f: ảnh cùng chiều với vật Vật nằm trong khoảng d > f: ảnh ngược chiều với vật | Luôn cùng chiều với vật |
Xem thêm bài viết khác
- Công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song là
- Đó là tác dụng nào của ánh sáng ? Điều đó có tác dụng gì với cơ thể?
- Giải câu 4 trang 35 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- Phát biểu nào dưới đây về tia khúc xạ ánh sáng là đúng?
- Giải câu 6 trang 66 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- Cấu trúc xoắn của NST do sự liên kết giữa ADN và protein histon có vai trò gì đối với tế bào?
- Giải câu 3 trang 40 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- II. Chức năng của protein
- III. Sự phát sinh giao tử và thụ tinh
- Giải câu 2 trang 65 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- Giải câu 2 trang 46 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- Giải câu 1 trang 88 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2