Ghép cụm từ ở cột A với nội dung ở cột B trong bảng sau để được các câu đúng về tác dụng của các yếu tố trong chăn nuôi và biện pháp kĩ thuật cần tác động
Ghép cụm từ ở cột A với nội dung ở cột B trong bảng sau để được các câu đúng về tác dụng của các yếu tố trong chăn nuôi và biện pháp kĩ thuật cần tác động vào từng yếu tố nhằm nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi:
Cột A | Cột B |
Các yếu tố trong chăn nuôi | Tác dụng và biện pháp kĩ thuật |
1. Giống vật nuôi | a. Cug cấp năng lượng và các chất dinh dưỡng cần thiết cho vật nuôi. Vì vậy, phải thường xuyên sản xuất, chế biến thức ăn phù hợp với đặc điểm tiêu hóa và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi. |
2. Thức ăn vật nuôi | b. Tăng sức đề kháng cho vật nuôi và ngăn chặn dịch bệnh. Vì vậy, phải chú ý tiêm phòng cho vật nuôi và thường xuyên giữ gìn vệ sinh cơ thể vật nuôi, dụng cụ ăn uống, chuồng nuôi. |
3. Chuồng trại chăn nuôi | c. Là yếu tố quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm của vật nuôi. Vì vậy, cần phải tăng cường chọn lọc và lai tạo giống vật nuôi theo mục đích chăn nuôi (nuôi lấy thịt, nuôi lấy trứng hay nuôi lấy sữa) |
4. Nuôi dưỡng, chăm sóc | d. Tạo ra môi trường sống phù hợp cho vật nuôi. Vì vậy, phải chú ý thiết kế và xây dựng chuồng nuôi thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. |
5. Vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi | e. Đáp ứng nhu cầu về thức ăn, nước uống và tạo điều kiện về ngoại cảnh thích hợp cho vật nuôi. Vì vậy, khi chăn nuôi phải chú ý cho ăn đủ lượng, đủ chất. Giữ ấm, phòng ẩm và giữ vệ sinh cho vật nuôi |
Kết quả | 1 - .........; 2 - .........; 3 - ...........; 4 - .............; 5 - ............... |
Bài làm:
Cột A | Cột B |
Các yếu tố trong chăn nuôi | Tác dụng và biện pháp kĩ thuật |
1. Giống vật nuôi | a. Cug cấp năng lượng và các chất dinh dưỡng cần thiết cho vật nuôi. Vì vậy, phải thường xuyên sản xuất, chế biến thức ăn phù hợp với đặc điểm tiêu hóa và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi. |
2. Thức ăn vật nuôi | b. Tăng sức đề kháng cho vật nuôi và ngăn chặn dịch bệnh. Vì vậy, phải chú ý tiêm phòng cho vật nuôi và thường xuyên giữ gìn vệ sinh cơ thể vật nuôi, dụng cụ ăn uống, chuồng nuôi. |
3. Chuồng trại chăn nuôi | c. Là yếu tố quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm của vật nuôi. Vì vậy, cần phải tăng cường chọn lọc và lai tạo giống vật nuôi theo mục đích chăn nuôi (nuôi lấy thịt, nuôi lấy trứng hay nuôi lấy sữa) |
4. Nuôi dưỡng, chăm sóc | d. Tạo ra môi trường sống phù hợp cho vật nuôi. Vì vậy, phải chú ý thiết kế và xây dựng chuồng nuôi thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. |
5. Vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi | e. Đáp ứng nhu cầu về thức ăn, nước uống và tạo điều kiện về ngoại cảnh thích hợp cho vật nuôi. Vì vậy, khi chăn nuôi phải chú ý cho ăn đủ lượng, đủ chất. Giữ ấm, phòng ẩm và giữ vệ sinh cho vật nuôi |
Kết quả | 1 - c ; 2 - a ; 3 - d ; 4 - e ; 5 - b |
Xem thêm bài viết khác
- Chăn nuôi theo phương thức chăn thả tự do có những lợi ích gì? Giải Công nghệ VNEN 7 bài 4
- Thực hiện các nhiệm vụ sau: Cần làm gì để sớm phát hiện vật nuôi bị bệnh? Khi bị bệnh vật nuôi thường biểu hiện những biểu hiện gì?
- Công nghệ VNEN 7 bài 5: Một số vật nuôi đặc sản ở nước ta
- Ghi vào bảng dưới đây những sản phẩm chính để xuất khẩu và vùng trồng nhiều những cây có giá trị xuất khẩu:
- Xếp máy ở hình 2 vào các cột ở bảng sau cho phù hợp:
- Với mỗi giải pháo được đặt tên ở trong cột 1, thảo luận xem giải pháp đó có thể giải quyết được những vấn đề gì ở cột 2 rồi hoàn thành bảng sau:
- Nối nội dung ở cột 1 với cột 2 cho đúng đặc điểm từng loại giống vật nuôi.
- Lập kế hoạch cho một cây trồng cụ thể
- Ở gia đình vè địa phương em, những loại cây trồng nào được trồng bằng hạt? Hạt giống của những loại cây trồng đó có phải đảm bảo những tiêu chí gì?
- Hoàn thiện phiếu học tập theo mẫu:
- Nông nghiệp đem lại những lợi ích gì cho con người và xã hội? Theo em, làm thế nào để nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm nông nghiệp?
- Những biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng sau đây phù hợp với giai đoạn nào khi nuôi vật cái sinh sản ( đánh dấu x vào đúng vị trí, giai đoạn phù hợp trong bảng sau):