Giải bài tập 1 trang 108 sách toán tiếng anh 4
1. Add
a. + $\frac{4}{9}$
b. +
c. + $\frac{3}{5}$ + $\frac{4}{5}$
d. + $\frac{3}{5}$
e. + $\frac{3}{4}$
g. + $\frac{1}{3}$ + $\frac{1}{5}$
Dịch nghĩa:
1. Cộng:
a. + $\frac{4}{9}$
b. +
c. + $\frac{3}{5}$ + $\frac{4}{5}$
d. + $\frac{3}{5}$
e. + $\frac{3}{4}$
g. + $\frac{1}{3}$ + $\frac{1}{5}$
Bài làm:
a. + $\frac{4}{9}$ = $\frac{1 + 4}{9}$ = $\frac{5}{9}$
b. + = $\frac{3 + 3}{7}$ = $\frac{6}{7}$
c. + $\frac{3}{5}$ + $\frac{4}{5}$ = $\frac{2 + 3 + 4}{5}$ = $\frac{9}{5}$
d. + $\frac{3}{5}$ = $\frac{10}{15}$ + $\frac{9}{15}$ = $\frac{19}{15}$
e. + $\frac{3}{4}$ = + $\frac{6}{8}$ = $\frac{11}{8}$
g. + $\frac{1}{3}$ + $\frac{1}{5}$ = $\frac{15}{30}$ + $\frac{10}{30}$ + $\frac{6}{30}$ = $\frac{31}{30}$
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 4 trang 64 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Dấu hiệu chia hết cho 3 | divisibility rules for 3
- Toán tiếng anh 4 bài Giới thiệu tỉ số trang 146 | introduction to ratio
- Giải câu 2 trang 83 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 87| practice (87)
- Giải câu 4 trang 68 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung trang 90 | cumulative practice (90)
- Giải bài tập 10 trang 8 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 4 trang 42 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài: Biểu đồ (Tiếp theo)| graph(cont.)
- Giải câu 3 trang 81 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 4 trang 57 toán tiếng anh lớp 4