Giải bài tập 10 trang 8 sách toán tiếng anh 4
10. True (T) or false (F)?
a. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11 ☐ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16 ☐
c. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4 ☐ d. 6 - 2 : 1 = 4 : 1 = 4 ☐
e. 3 + 1 x 2 = 3 + 2 = 5 ☐ g. 3 + 1 x 2 = 4 x 2 = 8 ☐
h. 3 + 2 x 1 = 5 x 1 = 5 ☐ i. 3 + 2 x 1 = 3 + 2 + 5 ☐
k. 10 : (2 + 3) = 5 + 3 = 8 ☐ l. 10 : (2 + 3) = 10 : 5 = 2 ☐
m. 10 - (5 - 3) = 5 - 3 = 2 ☐ n. 12 : (2 x 3) = 12 : 6 = 2 ☐
Dịch nghĩa:
10. Đúng (Đ) hay sai (S)?
a. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11 ☐ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16 ☐
c. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4 ☐ d. 6 - 2 : 1 = 4 : 1 = 4 ☐
e. 3 + 1 x 2 = 3 + 2 = 5 ☐ g. 3 + 1 x 2 = 4 x 2 = 8 ☐
h. 3 + 2 x 1 = 5 x 1 = 5 ☐ i. 3 + 2 x 1 = 3 + 2 + 5 ☐
k. 10 : (2 + 3) = 5 + 3 = 8 ☐ l. 10 : (2 + 3) = 10 : 5 = 2 ☐
m. 10 - (5 - 3) = 5 - 3 = 2 ☐ n. 12 : (2 x 3) = 12 : 6 = 2 ☐
Bài làm:
a. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11 T/Đ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16 F/S
c. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4 T/Đ d. 6 - 2 : 1 = 4 : 1 = 4 F/S
e. 3 + 1 x 2 = 3 + 2 = 5 T/Đ g. 3 + 1 x 2 = 4 x 2 = 8 F/S
h. 3 + 2 x 1 = 5 x 1 = 5 F/S i. 3 + 2 x 1 = 3 + 2 + 5 T/Đ
k. 10 : (2 + 3) = 5 + 3 = 8 F/S l. 10 : (2 + 3) = 10 : 5 = 2 T/Đ
m. 10 - (5 - 3) = 5 - 3 = 2 F/S n. 12 : (2 x 3) = 12 : 6 = 2 T/Đ
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng anh 4 bài:Góc nhọn, góc tù, góc bẹt| Acute angle, obtuse angle and straight angle
- Giải câu 2 trang 51 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 6 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Quy đồng mẫu số các phân số | making fractions have a common denominator
- Giải câu 2 trang 22 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 22 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 98 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập Biểu đồ| practice- graph
- Toán tiếng anh 4 bài: Tính chất kết hợp của phép cộng | the associative property of addition
- Giải câu 2 trang 15 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập (trang 17)| Practice (page 17)
- Giải câu 3 trang 23 toán tiếng anh lớp 4