Giải bài tập 2 trang 164 sách toán tiếng anh 5
Câu 2: trang 164 - toán tiếng Anh 5
Calculate mentally:
Tính nhẩm:
a) 3,5 : 0,1 8,4 : 0,01 9,4 : 0,1
7,2 : 0,01 6,2 :0,1 5,5 : 0,01
b) 12 : 0,5 20 : 0,25 : 0,5
11 : 0,25 24 : 0,5 15 : 0,25
Bài làm:
a) 3,5 : 0,1 = 3,5 : = 3,5 x 10 = 35
7,2 : 0,01 = 3,5 : = 7,2 x 100 = 720
8,4 : 0,01 = 8,4 : = 8,4 x 100 = 840
6,2 : 0,1 = 6,2 : = 6,2 x 10 = 62
9,4 : 0,1 = 9,4 : = 9,4 x 10 = 94
5,5 : 0,01 = 5,5 : = 5,5 x 100 = 550
b) 12 : 0,5 = 12 : = 12 x 2 = 24
11 : 0,25 = 11 : = 11 x 4 = 44
: 0,5 = : \(\frac{1}{2}\) = x 2 = \(\frac{6}{7}\)
20 : 0,25 = 20 : = 20 x 4 =80
24 : 0,5 = 24 : = 24 x 2 = 48.
15 : 0,25 = 15 : = 15 x 4 = 60.
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 171 (2) chương 5 | Practice
- Giải bài tập 1 trang 72 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 15 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật | Lateral surface area and total surface area of rectangular prism
- Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về chu vi, diện tích một số hình chương 5 | Review measuring perimeters and areas
- Giải bài tập 3 trang 166 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Hình tam giác chương 3 | Triangle
- Giải bài tập 3 trang 176 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 57 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 80 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 44 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 100 chương 3 | Practice