Giải bài tập 2 trang 8 sách toán tiếng anh 5
2. Write these decimal fractions:
Viết các phân số thập phân:
Seven-tenths; twenty-hundredths; four hundred seventy-five thousandths; one-millionths.
Bảy phần mười, hai mươi phần trăm, bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn, một phần triệu.
Bài làm:
Seven-tenths: ![]()
Twenty-hundredths: ![]()
Four hundred seventy-five thousandths: ![]()
One-millionths: ![]()
Bảy phần mười: ![]()
Hai mươi phần trăm,: ![]()
Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn: ![]()
Một phần triệu: ![]()
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng Anh 5 bài: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân|Dividing a natural number by a natural number while the quotient is a decimal
- Giải bài tập 3 trang 108 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 178 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 32 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 77 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 151 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 40 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 158 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 60 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 80 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 43 chương 2|Practice
- Giải bài tập 2 trang 104 sách toán tiếng anh 5