Giải bài tập 2 trang 8 sách toán tiếng anh 5
2. Write these decimal fractions:
Viết các phân số thập phân:
Seven-tenths; twenty-hundredths; four hundred seventy-five thousandths; one-millionths.
Bảy phần mười, hai mươi phần trăm, bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn, một phần triệu.
Bài làm:
Seven-tenths:
Twenty-hundredths:
Four hundred seventy-five thousandths:
One-millionths:
Bảy phần mười:
Hai mươi phần trăm,:
Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn:
Một phần triệu:
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 2 trang 95 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 5 trang 177 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 59 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 86 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 52 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 150 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 128 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 99 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) chương 2|Concept of decimals (cont)
- Toán tiếng Anh 5 bài: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân|Dividing a natural number by a natural number while the quotient is a decimal
- Giải bài tập 1 trang 66 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 55 sách toán tiếng anh 5