Giải bài tập 3 trang 10 sách toán tiếng anh 4
3. Write the correct numbers to the table (by the pattern):
a.
m | 6 | 9 | 10 | 8 | 4 |
m - 4 | 2 |
b.
m | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 |
m : 2 | 1 |
Dịch nghĩa:
3. Viết số đúng vào bảng (biểu mẫu):
a.
m | 6 | 9 | 10 | 8 | 4 |
m - 4 | 2 |
b.
m | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 |
m : 2 | 1 |
Bài làm:
a.
m | 6 | 9 | 10 | 8 | 4 |
m - 4 | 2 | 5 | 6 | 4 | 0 |
b.
m | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 |
m : 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng Anh 4 bài: Ki-lô-mét vuông chương 3 |Square kilometre
- Giải câu 4 trang 65 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 139 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 148 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 88 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài: Nhân với số có một chữ số | Multiply by a one-digit number
- Giải câu 1 trang 129 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Review finding two numbers if their sum and their difference are known
- Toán tiếng anh 4 bài: Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó trang 147 | finding two numbers if their sum and their ratio are known
- Giải câu 1 trang 6 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 75 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 28 toán tiếng anh lớp 4