Giải bài tập 7 trang 8 sách toán tiếng anh 4
7. Write >, < or = in place of each ☐to make the number sentence true:
a. 3742 ☐ 3714 b. 14012 ☐ 41102
c. 56375 ☐ 6300 + 88 d. 70000 ☐ 7 x 10000
Dịch nghĩa:
7. Viết dấu >, < hoặc = vào ô trống để có mệnh đề số học đúng:
a. 3742 ☐ 3714 b. 14012 ☐ 41102
c. 56375 ☐ 6300 + 88 d. 70000 ☐ 7 x 10000
Bài làm:
a. 3742 > 3714 b. 14012 < 41102
c. 56375 > 6300 + 88 d. 70000 = 7 x 10000
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 2 trang 43 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 151 sgk | practice(151)
- Toán tiếng anh 4 bài :Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Finding two numbers if their sum and their difference are known.
- Giải câu 2 trang 129 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 6 trang 8 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 4 trang 4 toán tiếng anh 4
- Giải câu 2 trang 70 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 1 trang 12 sách toán tiếng anh 4
- Toán tiếng anh 4 bài: Tính chất giao hoán của phép nhân|Commutative properties of multiplication
- Giải câu 5 trang 177 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 4 trang 148 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Chia một số cho một tích | Dividing a number by a product