Giải bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 6 unit 3
Bài làm:
Exercise 5: Quick answer. See the example. ( Trả lời nhanh. Xem ví dụ.)
1. Thursday
2. Sunday
3. Monday
4. Tuesday
5. Friday
Exercise 6: Find the words ( Tìm từ.)
Exercise 7: Read the passage about a Paul's week and fill in the blank. ( Đọc đoạn văn về một tuần của Paul và điền thông tin vào chỗ trống.)
Days | What does Paul do? |
1. Mondays | go to school, play football |
2. Tuesdays | go to school, go to the library |
3. Wednesdays | go to school |
4. Thursday | go to school, play football |
5. Fridays | go to school, watch TV |
6. Saturdays | go swimming, ride his bike |
7. Sundays | draw a picture, play chess |
Exercise 8: Write the words in order. ( Viết từ theo đúng trật tự câu.)
1. I have Music on Wednesdays.
2. Mary visits her grandparents on the afternoon.
3. My father plays tennis on Sunday.
4. Do they have English on Tuesdays?
5. What days is it today?
Xem thêm bài viết khác
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 34 unit 17: Phần nâng cao
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 39 unit 20: Phần cơ bản
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 24 unit 12: Phần nâng cao
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 38 unit 19
- Giải bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 5 unit 3
- Giải bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 7 unit 4
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 26 unit 13
- Giải bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 2 unit 1
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 31 unit 16
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 30 unit 15
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 19 unit 10: Phần cơ bản
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 37 unit 19: Phần cơ bản