Giải bài tập thực hành tuần 6 chính tả
Bài làm:
1.a. Các từ chứa tiếng ươ, ưa : vựa, cửa, trườn, giữa, tưởng
b.
Tiếng | Vần | ||
Âm đệm | Âm chính | Âm cuối | |
vựa | ưa | ||
cửa | ưa | ||
trườn | ươ | n | |
giữa | ưa | ||
tưởng | ươ | ng | |
c. Các chữ cái được đánh dấu thanh : ư, ư, ơ, ư,
2. Điền các tiếng theo thứ tự : chưa, mười, cười, trước, ngựa
3. Các chữ được viết lại:
a. hướng, đường, vượng, ngưỡng ;
b. vựa, vừa, lứa, cửa
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 4: Luyện từ và câu (2) : Luyện tập về từ trái nghĩa
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 7: Luyện từ và câu (2) : Luyện tập về từ nhiều nghĩa
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 9: Tập làm văn (2): Luyện tập thuyết trình, tranh luận
- Giải bài tập thực hành tuần 13 tập làm văn (2)
- Giải bài tập thực hành tuần 4 luyện từ và câu (2)
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 4: Luyện từ và câu (1) : Từ trái nghĩa
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 15: Chính tả Phân biệt tr / ch, thanh hỏi / thanh ngã
- Giải bài tập thực hành tuần 16 tập làm văn (2)
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 12: Chính tả Phân biệt âm đầu s / x, âm cuối t / c
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 13: Luyện từ và câu (2) : Luyện tập về quan hệ từ
- Giải bài tập thực hành tuần 15 tập làm văn (2)
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 6: Luyện từ và câu (2) : Dùng từ đồng âm để chơi chữ