Giải câu 3 Bài Triệu và lớp triệu
Câu 3: Trang 13 - sgk toán 4:
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn. Năm mươi nghìn.
Ba trăm năm mươi. Bảy triệu.
Sáu trăm. Ba mươi sáu triệu.
Một nghìn ba trăm. Chín trăm triệu.
Bài làm:
15 000 có 5 chữ số, có 3 chữ số 0 50 000 có 5 chữ số, có 4 chữ số 0
350 có 3 chữ số, có 1 chữ số 0 7 000 000 có 7 chữ số, có 6 chữ số 0
600 có 3 chữ số, có 2 chữ số 0 36 000 000 có 8 chữ số, có 6 chữ số 0
1 300 có 4 chữ số, có 2 chữ số 0 900 000 000 có 9 chữ số, có 8 chữ số 0
Xem thêm bài viết khác
- Giải Câu 1 trang 74
- Giải toán 4 bài: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ trang 156 sgk
- Giải toán 4 bài: Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp) trang 168 sgk
- Giải bài tập 3 trang 167 sgk toán 42
- Giải toán 4 bài: Luyện tập chung trang 153 sgk
- Giải Bài: Luyện tập trang 83
- Giải bài tập 1 trang 172 sgk toán 4
- Giải câu 2 bài Luyện tập sgk Toán 4 trang 128
- Giải câu 2 Bài Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Giải câu 4 Bài Luyện tập Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)
- Giải câu 3 bài mét vuông
- Giải câu 1 Bài Tính chất giao hoán của phép cộng