Giải câu 3 trang 163 toán tiếng anh lớp 4
Bài 3: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4
Fill in the blanks with the correct numbers or letters
Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a x b = ... x a
(a x b) x c = a x (b x ...)
a x 1 = ... x a = ...
a x (b + c ) = a x b + a x ...
.... : a = 1 (a is not 0)(a khác 0)
.... : a = 0 (a is not 0) (a khác 0)
Bài làm:
a x b = b x a
(a x b) x c = a x (b x c )
a x 1 = 1 x a = a
a x (b + c ) = a x b + a x c
a : a = 1( a is not 0) (a khác 0)
0 : a = 0 (a is not 0) (a khác 0)
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 4 trang 54 sách toán tiếng anh 4
- Toán tiếng anh 4 bài: Biểu thức có chứa một chữ | Expression with one unknown
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung trang 149 sgk | cumulative practice (149)
- Giải câu 4 trang 5 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 44 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 134 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 10 trang 8 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 3 trang 108 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 104 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 20 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 149 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Dấu hiệu chia hết cho 5 | divisibility rules for 5