Giải câu 3 trang 171 toán tiếng anh lớp 4
Bài 3: Trang 172 - sgk toán tiếng Anh lớp 4
> ; < ; =
5 hours 20 minutes ... 300 minutes
5 giờ 20 phút ... 300 phút
hours ... 20 minutes
giờ ... 20 phút
495 seconds ... 8 minutes 15 seconds
495 giây ... 8 phút 15 giây
minutes ... $\frac{1}{3}$ minutes
phút ... $\frac{1}{3}$ phút
Bài làm:
5 hours 20 minutes > 300 minutes
5 giờ 20 phút > 300 phút
(Because 5 hours 20 minutes = 320 minutes)
( Vì 5 giờ 20 phút = 320 phút)
hours =. 20 minutes
giờ = 20 phút
(Because
hours = 13 × 60 = 20 minutes)
(Vì
giờ =
×60 = 20 phút)
495 seconds= 8 minutes 15 seconds
495 giây = 8 phút 15 giây
(8 seconds x 60 + 15 seconds = 495 seconds)
( 8 giây x 60 + 15giây = 495 giây)
minutes
phút
(
minutes = 12 seconds; $\frac{1}{3}$ minutes = 20 seconds)
(
phút = 12 giây ; $\frac{1}{3}$ phút = 20 giây)
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 5 trang 5 toán tiếng anh lớp 4 bài ôn tập tiếp 2
- Giải câu 2 trang 20 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 1 trang 6 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 3 trang 28 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 70 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 149 sgk | practice (149)
- Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Review finding two numbers if their sum and their difference are known
- Giải câu 2 trang 153 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài:Góc nhọn, góc tù, góc bẹt| Acute angle, obtuse angle and straight angle
- Giải câu 1 trang 160 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 1 trang 90 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 2 trang 97 toán tiếng anh lớp 4