Giải tuần 1 luyện tập 2
Bài làm:
6.
a) Số liền trước của số 212 đọc là: "Hai trăm mười một", viết là: 211
b) Số liền trước của số 399 đọc là: Ba trăm chín mươi tám, viết là:398
c) Số liền sau của số 189 đọc là: Một trăm chín mươi chín, viết là: 199
d) Các số tròn chục lớn hơn 125 và bé hơn 200 là: 126, 127, 128, 129
7.
a) 216 < 221 b) 401 < 430
c) 206 > 127 d) 156 = 156
e) 753 = 753 e) 209 > 199
8.

9. Tìm
, biết:
a)
- 312 = 231
= 231 + 312
= 543
b)
- 47 = 134
= 134 + 47
= 181
c)
+ 64 = 157
= 157 - 64
= 93
d)
+ 136 = 352
= 352 - 136
= 216
10.
Bài giải:
Chu vi hình bên là:
4 + 5 + 6 + 7 = 22 (cm)
Đáp số: 22 cm.
Xem thêm bài viết khác
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 32 luyện tập 1
- Giải Bài tự kiểm tra giữa kì II
- Giải tuần 23 luyện tập 2
- Giải tuần 26 luyện tập 1
- Giải tuần 29 luyện tập 1
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 23 luyện tập 1
- Giải tuần 24 luyện tập 2
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 9 luyện tập 2
- Giải bài tự kiểm tra cuối kì I
- Giải tuần 14 luyện tập 1
- Giải tuần 1 luyện tập 2
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao Bài tự kiểm tra giữa kì I