Hãy gọi tên các axit sau: HBr, HI
3. Gọi tên
Hãy gọi tên các axit sau:
Điền vào bảng sau:
Axit | Tên axit | Gốc axit | Tên gốc axit | Hóa trị của gốc axit |
axit sunfuro | sunfit | |||
axit cacbonic | ||||
axit photphoric | photphat |
Bài làm:
: axit bromhidric
: axit iothidric
: axit flohidric
Điền vào bảng sau:
Axit | Tên axit | Gốc axit | Tên gốc axit | Hóa trị của gốc axit |
axit sunfuro | sunfit | II | ||
axit cacbonic | cacbonat | II | ||
axit photphoric | photphat | III |
Xem thêm bài viết khác
- Công cơ học là gì?
- Ảnh hưởng của các hành vi sức khỏe lành mạnh và hành vi sức khỏe không lành mạnh.
- Hãy cho biết 1 J bằng bao nhiêu cal ?
- Lưu huỳnh đioxit nặng hay nhẹ hơn không khí? Tại sao?
- ết quả thí nghiệm gợi ý cho em biết điều gì về khoảng cách giữa các phân tử và nguyên tử cấu tạo nên vật ?
- 1. Môi trường sống của sinh vật
- Khoanh tròn vào chữ cái trước ví dụ là quần thể sinh vật.
- Hãy viết PTHH của các phản ứng khi cho oxi tác dụng với: canxi, nhôm,
- Hướng dẫn giải VNEN sinh học 8 chi tiết, dễ hiểu
- Đọc số chỉ của lực kế ($F_{2}$) và độ dài quãng đường đi được ($s_{2}$) của lực kế rồi ghi kết quả thí nghiệm vào bảng 19.1
- Nêu một số ứng dụng của silic
- Hoàn thành PTHH của các phản ứng sau Khoa học tự nhiên 8