Lớp 3 mới
- Toán tiếng anh 3 bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ) | Multiplying a 2-Digit number by A single digit number ( with renaming)
- Toán tiếng anh 3 bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( không nhớ) | Multiplying a 2-digit number by a single digit number ( without renaming)
- Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 20 | Practice page 20
- Toán tiếng anh 3 bài: Bảng nhân 6 | Multiplication table of 6
- Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 18 | Cumulative Practice page 18
- Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 17 | Practice page 17
- Toán tiếng anh 3 bài: Xem đồng hồ ( tiếp theo) | Telling time ( cont)
- Toán tiếng anh 3 bài: Xem đồng hồ | Telling time
- Toán tiếng anh 3 bài: Ôn tập về giải toán | Revision: Problem solving
- Toán tiếng anh 3 bài: Ôn tập về hình học | Revision: Geometry
- Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 10 | Practice page 10
- Toán tiếng anh 3 bài: Ôn tập các bảng chia | Revision: Devision tables
- Toán tiếng anh 3 bài: Ôn tập các bảng nhân | Revision: Multiplication tables
- Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 8 | Practice page 8
- Toán tiếng anh 3 bài: Trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần) | Subtracting 3 -Digit number: With renaming once
- Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 6 | Practice page 6
- Toán tiếng anh 3 bài: Cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần) | Adding 3 -Digit number: With renaming once
- Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 4 | Practice page 4
- Toán tiếng anh 3 bài: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) | Adding, subtracting 3 - Digit numbers: Without renaming
- Toán tiếng anh 3 bài: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số |Reading, writing and comparing 3 - Digit numbers