Nghe - viết: Tiếng vườn. Chọn chữ hoặc vần phù hợp vào chỗ trống...
BÀI VIẾT 1
1. Nghe - viết: Tiếng vườn (từ " Trong vườn... đến .... đua nhau nở rộ")
2. Tìm chữ hoặc vần phù hợp với ô trống rồi giải câu đố:

3. Tìm tên:
a. 3 loại cây, quả
- Có tiếng bắt đầu bằng ch
- Có tiếng bắt đầu bằng tr:
b. 3 vật, con vật hoặc hoạt động:
- Có tiếng chứa vần uốc
- Có tiếng chứa vần uốt
4. Tập viết
a. Chữ hoa: R
b. Viết ứng dụng: Ríu rít tiếng chim, trong vườn.
Bài làm:
1. Nghe - viết: Tiếng vườn (từ " Trong vườn... đến .... đua nhau nở rộ").
2.
a. Mỏ dài lông biếc
Trên cành lặng yên
Bỗng vụt như tên
Chao mình bắt cá.
(Là con gì?)
=> Là con chim bói cá.
b. Móng chân như guốc
Ụt ịt suốt ngày
No bụng ngủ ngay
Đói la eng éc.
(Là con gì?)
=> Là con lợn.
3.
a. 3 loại cây, quả
- Có tiếng bắt đầu bằng ch: chanh, chè, chuối.
- Có tiếng bắt đầu bằng tr: tre, trúc, trứng
b. 3 vật, con vật hoặc hoạt động:
- Có tiếng chứa vần uốc: ngọn đuốc, cuốc ruộng, đôi guốc
- Có tiếng chứa vần uốt: tuốt lúa, vuốt tóc, chuột,
Xem thêm bài viết khác
- [Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 2 bài 102: ui, ưi
- [Cánh diều]Giải tiếng việt 1 bài 137: Vần ít gặp
- [Cánh diều]Giải tiếng việt 1 bài 132: uênh, uêch
- [Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 2 bài 126: uyn, uyt
- [Cánh diều]Giải tiếng việt 1 bài 136: oai, oay, uây
- [Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 2 bài 114: uê, uơ
- [Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 2 bài 115: uy, uya
- [Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 2 bài 106: ao, eo
- [Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 2 bài 103: uôi, ươi
- [Cánh diều]Giải tiếng việt 1 bài 129: Ôn tập
- [Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 2 bài 100: oi, ây
- Mỗi ý trong đoạn 1 nêu lợi ích của cây xanh. Đó là những lợi ích gì?