Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
Luyện tập
1. Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?

2. Ghép các từ ngữ ở bài 1 để tạo câu nêu đặc điểm.
3. Đặt một câu nêu đặc điểm ngoại hình của một bạn trong lớp em.
Bài làm:
1. Những từ ngữ chỉ đặc điểm: mượt mà, bầu bĩnh, sáng, cao, đen láy, đen nhánh.
2.
Đôi mắt sáng
Vầng trán cao
Khuôn mặt bầu bĩnh
Mái tóc đen nhánh.
3. Bảo An lớp em có gương mặt bầu bĩnh cùng đôi mắt to tròn.
Xem thêm bài viết khác
- Từ nào trong bài thơ thể hiện rõ nhất tình cảm của bạn nhỏ dành cho trường lớp?
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 1: Tôi là học sinh lớp 2
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 14: Em học vẽ
- Bạn nhỏ vẽ những gì trong bức tranh bầu trời đêm? Bức tranh cảnh biển của bạn nhỏ có gì đẹp?
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 28: Trò chơi của bố
- Nếu là bạn của Gấu trong câu chuyện trên, em sẽ nói lời chúc mừng gấu con như thế nào? Đoán xem gấu con sẽ trả lời em ra sao?
- Chọn g hoặc gh thay cho ô vuông
- Kể về điều đáng nhớ nhất trong kì nghỉ hè của em?
- Những người chơi làm thành rồng rắn bằng cách nào? Rồng rắn đến gặp thầy thuốc để làm gì?
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 15: Cuốn sách của em
- Viết 3 – 5 câu giới thiệu tranh (ảnh) về một con vật em yêu thích Tập làm văn lớp 2