Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
Luyện tập
1. Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
2. Ghép các từ ngữ ở bài 1 để tạo câu nêu đặc điểm.
3. Đặt một câu nêu đặc điểm ngoại hình của một bạn trong lớp em.
Bài làm:
1. Những từ ngữ chỉ đặc điểm: mượt mà, bầu bĩnh, sáng, cao, đen láy, đen nhánh.
2.
Đôi mắt sáng
Vầng trán cao
Khuôn mặt bầu bĩnh
Mái tóc đen nhánh.
3. Bảo An lớp em có gương mặt bầu bĩnh cùng đôi mắt to tròn.
Xem thêm bài viết khác
- Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
- Quan sát tranh, nói tên các nhân vật, sự kiện trong tranh
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 24: Nặn đồ chơi
- Những từ ngữ nào dưới đây chỉ hoạt động của voi em?
- [Kết nối tri thức và cuộc sống] Giải tiếng việt 2 bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi
- Nói những điều em thích về ngôi trường của em
- Nói câu thể hiện tình cảm của em đối với thầy cô giáo của mình
- Nói về hoạt động của các bạn nhỏ trong tranh
- Tìm trong bài những câu cho thấy sự ngạc nhiên của Bi khi nhìn thấy cầu vồng
- Bình và Khang gặp và chào nhau ở đâu? Khang đã giới thiệu những gì về mình?
- Từ nào trong bài thơ thể hiện rõ nhất tình cảm của bạn nhỏ dành cho trường lớp?
- Dựa vào tranh, viết tên đồ vật có tiếng chứa c hoặc k