[Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 6E: Ôn tập ai- ây- ay, oi - ôi- ơi, ui - ưi, uôi - ươi
Hướng dẫn học bài 6E: Ôn tập ai- ây- ay, oi - ôi- ơi, ui - ưi, uôi - ươi trang 68 sgk tiếng việt 1 tập 1. Đây là sách nằm trong chương trình đổi mới của Bộ giáo dục - bộ sách Phát triển năng lực. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
1. Đọc
a. Chơi dán nhãn sản phẩm
![[Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 6E: Ôn tập ai- ây- ay, oi - ôi- ơi, ui - ưi, uôi - ươi](https://i.khoahoc.com.vn/data/image/2021/09/15/c41459f0c179a0276d90a43da7bf5754.jpg)
Hướng dẫn:
![[Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 6E: Ôn tập ai- ây- ay, oi - ôi- ơi, ui - ưi, uôi - ươi](https://i.khoahoc.com.vn/data/image/2021/01/01/4d42628153ab5f3a25ee4c67bebebc7c.jpg)
b.
![[Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 6E: Ôn tập ai- ây- ay, oi - ôi- ơi, ui - ưi, uôi - ươi](https://i.khoahoc.com.vn/data/image/2021/01/25/e1a587ebb68dd5304573617dbd14da19.jpg)
2. Viết (sgk)
3. Nghe - nói
Kể chuyện: Cây ổi và nai nhỏ
![[Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 6E: Ôn tập ai- ây- ay, oi - ôi- ơi, ui - ưi, uôi - ươi](https://i.khoahoc.com.vn/data/image/2021/05/05/1df786c430ce49a2244de8bd4bcf3e28.jpg)
Hướng dẫn:
- Cây ổi ủ rũ vì lí do gì? - Vì đường vắng, không có ai trò chuyện cùng.
- Nai nhỏ đã kể chuyện gì cho cây ổi nghe?- Nai kể cho ổi nghe nhiều điều thú vị những nơi mình đi qua.
- Nghe nai nhỏ kể, cây ổi đã nói gì? - Nghe nai nhỏ kể, cây ổi đã rất vui vẻ và cảm ơn nai nhỏ, tôi đã thấy trong người khỏe hơn nhiều.
Xem thêm bài viết khác
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 11E: um, uôm
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 7D: iêu, yêu, ươu
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 6D: uôi, ươi
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 13A: up, ươp, iêp
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 2C: g, gh
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 13B: Ôn tập ap - ăp- âp, op - ôp - ơp, ep - êp- ip, up - ươp - iêp
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 16D: oac, oăc, oach
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 7E: Ôn tập ao - eo, au - âu, êu - iu - ưu, iêu - yêu - ươu
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 17A: Ôn tập oa- oe, oai - oay, oan - oăn, oat - oăt, oang - oăng - oanh, oac - oăc - oach
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 5A: ch, tr
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 16D: oang, oăng, oanh
- [Phát triển năng lực] Tiếng việt 1 bài 13C: ang, ăng, âng