Quan sát một cây có quả gần nơi em ở. Tìm từ ngữ để tả các bộ phận của cây đó.
C. Hoạt động ứng dụng
1. Quan sát một cây có quả gần nơi em ở. Tìm từ ngữ để tả các bộ phận của cây đó.
Bài làm:
Ví dụ: Cây mít
- Thân cây: to, cao, chắc, sần sùi
- Cành cây: Nhiều cành, to bằng bắp chân, có nhiều nhánh nhỏ.
- Lá cây: nhiều, màu xanh, hình bầu dục, có gân nổi ở mặt dưới.
- Hoa mít: mọc từng chùm, nhọn
- Qủa mít: to, nhiều gai, chín rất thơm.
Xem thêm bài viết khác
- Tìm những từ ngữ tả hình dáng và hoạt động của chích bông để điền vào ô trống trong bảng nhóm:
- Thảo luận, tìm từ ngữ nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi? Nói lên tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ?
- Giải bài 32A: Anh em một nhà
- Xếp tên các con vật vào nhóm thích hợp: hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, ngựa vằn...
- Chơi: Mở rộng vốn từ về muông thú
- Hãy kể tên các bộ phận của cây ăn quả
- Lần đầu về quê chơi, cô bé thấy thế nào? Cô bé hỏi cậu anh họ điều gì?
- Cùng thực hiện yêu cầu trên phiếu học tập Tiếng Việt lớp 2 VNEN
- Ai tượng trưng cho sức mạnh của con người? Ai tượng trưng cho sức mạnh của thiên nhiên?
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Các bạn nhỏ đang làm gì? Vì sao em biết đây là đêm trung thu?
- Chọn thẻ màu đỏ, ghép với thẻ màu xanh phù hợp để tạo ra từ ngữ có tiếng biển
- Viết đoạn văn khoảng từ 3 đến 5 câu nói về mùa mà em yêu thích dựa trên ý đã nêu ở hoạt động 4