Thi tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch. Hoặc chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
B. Hoạt động thực hành
1. Thi tìm từ.
Chọn a hoặc b theo hướng dẫn của thầy, cô.
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
Bài làm:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
- Bắt đầu bằng tr: trăn, trống, trường, trông, tròn, trèo, trúc, trăng, tro, trời...
- Bắt đầu bằng ch: chăn, chăm chỉ, chúc mừng, chiếu, chiều, chọn, chiêng, chảo, cha, chú, chén, chữ...
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
- Tiếng có vần êt: tết, lết, chết, vết bẩn, nết na, mệt mỏi, hết tiền, dệt vải...
- Tiếng có vần êch: chênh lệch, vênh váo, lệch, chếch....
Xem thêm bài viết khác
- Đọc đoạn 1, 2 câu chuyện Bóp nát quả cam, thay nhau hỏi và trả lời:
- Giải bài 27A: Ôn tập 1 (tiếng việt 2)
- Chọn thẻ màu đỏ, ghép với thẻ màu xanh phù hợp để tạo ra từ ngữ có tiếng biển
- Giải bài 29C: Cây có những bộ phận nào?
- Tìm thêm những từ ngữ khác chỉ nghề nghiệp mà em biết
- Hỏi người thân: Bây giờ là mùa gì? Thời tiết mùa này như thế nào? Em cần phải chuẩn bj như thế nào để giữ gìn sức khỏe trong mùa đó?
- Ghép các thẻ chữ để tạo thành từ ngữ đúng chính tả.
- Tên sông hoặc biển là gì? Sông hoặc biển đó có rộng không? Nước ở đó chảy thế nào, có màu gì?
- Thi tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ.
- Lần đầu về quê chơi, cô bé thấy thế nào? Cô bé hỏi cậu anh họ điều gì?
- Thảo luận chọn từ ngữ trong ngoặc phù hợp với mỗi chỗ trống (bưởi chín vàng, bếp lửa nhà sàn, đơm trái, đâm chồi nảy lộc)
- Dùng từ Khi nào? hoặc Bao giờ?, Lúc nào?, Năm nào?, Thảng mấy? ... để hỏi - đáp về thời gian trong những tình huống sau: