Thi tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch. Hoặc chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
B. Hoạt động thực hành
1. Thi tìm từ.
Chọn a hoặc b theo hướng dẫn của thầy, cô.
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
Bài làm:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
- Bắt đầu bằng tr: trăn, trống, trường, trông, tròn, trèo, trúc, trăng, tro, trời...
- Bắt đầu bằng ch: chăn, chăm chỉ, chúc mừng, chiếu, chiều, chọn, chiêng, chảo, cha, chú, chén, chữ...
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
- Tiếng có vần êt: tết, lết, chết, vết bẩn, nết na, mệt mỏi, hết tiền, dệt vải...
- Tiếng có vần êch: chênh lệch, vênh váo, lệch, chếch....
Xem thêm bài viết khác
- Vì sao trong bài chính tả, các chữ Ngựa, Sói được viết hoa?
- Quan sát tranh, rồi dựa vào câu chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn, lần lượt kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- Con dúi báo cho hai vợ chồng người đi rừng điều gì?
- Đặt câu hỏi có cụm từ Khi nào? cho những câu sau:
- Quan sát từng bức tranh. Nhận biết các mùa trong mỗi bức tranh, viết tên mùa vào vở theo số của tranh
- Kể lại câu chuyện theo tranh
- Giải bài 24B: Chú khỉ thông minh
- Giải bài 29A: Bạn biết gì về cây ăn quả?
- Điền chữ hoặc vần: s hay x? iêt hay iêc?
- Giải bài 26A: Tôm càng và cá con
- Điền vào chỗ trống l hoặc n? v hoặc d?
- Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống: