Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ:
4. Chơi: Ghép từ ngữ
a. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: riêng, giêng, dơi, rơi, dạ, rạ.
b. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: mở, mỡ, rẻ, rẽ, củ, cũ.
Bài làm:
a. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: riêng, giêng, dơi, rơi, dạ, rạ.
- riêng: riêng tư, riêng lẻ
- giêng: tháng giêng
- dơi: con dơi
- rơi: đánh rơi, rơi vãi, con rơi
- dạ: gọi dạ bảo vâng, gan dạ, bút dạ, áo dạ
- rạ: cây rạ, rơm rạ.
b. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: mở, mỡ, rẻ, rẽ, củ, cũ.
- mở: mở lòng, mở cửa, cởi mở, úp mở
- mỡ: mỡ lợn, mỡ gà, mỡ bụng
- rẻ: giá rẻ, rẻ bèo
- rẽ: ngã rẽ, lối rẽ, bước rẽ
- củ: rau củ, củ quả, củ khoai, một củ
- cũ: cũ kĩ, cũ rích, đồ cũ
Xem thêm bài viết khác
- Dựa vào tranh và lời gợi ý, kể lại từng đoạn câu chuyện Bóp nát quả cam
- Trươc khi qua đời, ông lão dặn hai con điều gì? Vì sao hai người con có mấy vụ lúa liền bội thu?
- Chơi: Ghép nhanh cặp từ trái nghĩa Tiếng Việt lớp 2 VNEN
- Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ:
- Tìm lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A trang 14
- Giải bài 21C: Em thích nhất loài chim nào?
- Giải bài 28A: Cây cối và cuộc sống của con người
- Bác Hồ khuyên các bạn học sinh làm những điều gì?
- Cùng bạn chọn từ xếp thành từng cặp từ trái nghĩa
- Bài thơ muốn nói với em điều gì? (trang 137)
- Viết đoạn văn khoảng từ 3 đến 5 câu nói về mùa mà em yêu thích dựa trên ý đã nêu ở hoạt động 4
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi: Các con vật trong tranh sống ở đâu? Nói tên con vật trong mỗi ảnh?