Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
B. Hoạt động thực hành
1. Tìm những từ ngữ là đặc điểmcủa một ngôi trường trong bài Ngôi trường mới
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
a. những mảng tường | ........ |
b. ngói | ...... |
c. những cánh hoa | ....... |
Bài làm:
Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
a. những mảng tường | vàng |
b. ngói | đỏ |
c. những cánh hoa | lấp ló trong cây |
Xem thêm bài viết khác
- Tìm những câu có mẫu Ai làm gì? có trong đoạn văn
- Tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x gọi tên các hoạt động sau:
- Kể chuyện theo tranh
- Giải bài 5B: Một người bạn tốt
- Kể lại câu chuyện Chiếc bút mực
- Viết tên đồ vật trong nhà hoặc tên các loài cây trong vườn
- Cùng bạn đóng vai trò nói lời xin lỗi của em trong trường hợp sau:
- Dựa vào kết quả của hoạt động 4 để viết vào vở một đoạn văn ( 4 - 5 câu) về con vật nuôi mà em yêu quý.
- Viết vào vở 2 đến 3 câu nói về việc mẹ (hoặc bố, ông, bà em) làm cho các con cháu ở nhà
- Nếu em là bạn của Na, em sẽ giúp Na làm gì để bạn ấy học giỏi hơn?
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 20)
- Điền tên bài (theo số thứ tự các trang) vào các dòng trống trong phiếu học tập dưới đây để hoàn chỉnh Mục Lục về chủ điểm của Thầy cô