Trắc nghiệm đại số 9 chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba (3)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba (1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Biểu thức
có giá trị nhỏ nhất khi giá trị của x là: ư
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 2: Phương trình
có nghiệm là:
- A.Vô nghiệm
- B.Vô số nghiệm
- C.1 Nghiệm
- D.2 Nghiệm
Câu 3: Biểu thức
bằng:
- A.
![(a-b)\sqrt[3]{a}](https://i.khoahoc.com.vn/data/image/holder.png)
- B.
![\frac{a+b}{a-b}\sqrt[3]{a}](https://i.khoahoc.com.vn/data/image/holder.png)
- C.
![(a+b)\sqrt[3]{a}](https://i.khoahoc.com.vn/data/image/holder.png)
- D.
![\frac{(a+b)^{2}}{a-b}\sqrt[3]{a}](https://i.khoahoc.com.vn/data/image/holder.png)
Câu 4: Giá trị của biểu thức
bằng:
- A.2
- B.

- C.

- D.

Câu 5: Biểu thức
bằng:
- A.
![2^{4}\sqrt[3]{2}](https://i.khoahoc.com.vn/data/image/holder.png)
- B.
![2^{5}\sqrt[3]{2}](https://i.khoahoc.com.vn/data/image/holder.png)
- C.
![2^{5}\sqrt[3]{2}\sqrt{2}](https://i.khoahoc.com.vn/data/image/holder.png)
- D.
![2^{4}\sqrt[3]{2}\sqrt{2}](https://i.khoahoc.com.vn/data/image/holder.png)
Câu 6: Giá trị biểu thức
là:
- A.Số hữu tỉ âm
- B.Số hữu tỉ dương
- C.Số vô tỉ âm
- D.Số vô tỉ dương
Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình
bằng:
- A.6
- B.7
- C.5
- D.8
Câu 8: Giá trị của phân thức
bằng:
- A.

- B.1
- C.

- D.

Câu 9: Giá trị của biểu thức
là:
- A.15
- B.14
- C.

- D.13
Câu 10: tính
. Kết quả là:
- A.

- B.

- C.

- D.

- E.

Câu 11: Tính ![]()
Kết quả cho như sau, hãy chọn kết quả đúng:
- A.

- B.

- C.

- D.

- E.

Câu 12: Cho biểu thức
. Làm thế nào để biến mẫu số thành 23?
Có các ý kiến như sau, chọn ý kiến đúng.
- A.Không thể thực hiện được, vì mẫu là số vô tỉ
- B.Có thể, khi đó tử bằng

- C.Có thể, khi đó tử bằng

- D.Có thể, khi đó tử bằng
- E.Có thể, khi đó tử bằng

Câu 13: Tính
với $a=\sqrt{\frac{2}{5}}+\sqrt{\frac{5}{2}}$. Kết quả:
- A.

- B.17
- C.25
- D.

- E.-24
Câu 14: Cho các biểu thức
và $Q(x) = x + \sqrt{x} + 3$. Tìm số nguyên x0 sao cho $P(x_{0})$ và $Q(x_{0})$ là các số nguyên, đồng thời $P(x_{0})$ là ước của $Q(x_{0})$.
- A.

- B.
- C.
- D.

Câu 15: Cho biểu thức: ![]()
Tìm giá trị tự nhiên m để P là số tự nhiên ?
- A.
- B.
- C.

- D.

Câu 16: Cho
thỏa mãn $xy + yz + zx = 1$. Tính giá trị của biểu thức:

- A. A = 1
- B. A = 3
- C. A = 2
- D. A = 0
Câu 17: Tính:
. Kết quả là:
- A.

- B.

- C.

- D.

- E.

Câu 18: Cho biểu thức: ![]()
.
Tìm giá trị của x để
.
- A.
- B.

- C.
- D.

Câu 19: Cho biểu thức: ![]()
Nếu
thì Max A bằng ?
- A. 9
- B. 3
- C. 36
- D. 18
Câu 20: Cho biểu thức: ![]()
Với giá trị nào của x thì ![]()
- A.

- B.

- C.
. - D.

Câu 21: Cho
Tính giá trị của biểu thức $A=\sqrt{16-2x+x^{2}}+\sqrt{9-2x+x^{2}}$
- A. A = 6
- B. A = 3
- C. A = 5
- D. A = 7
Câu 22: Cho biểu thức
biết x + y = 8. Giá trị lớn nhất của biểu thức là ?
- A. 1
- B.

- C.
- D.

Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là ?
- A. 3
- B. 1
- C.

- D.

Câu 24: Kết quả so sánh nào sau đây đúng ?
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 25: Rút gọn biểu thức
với $a > 0$ ?
- A.
- B.
- C.

- D.

Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hình học 9 bài: Ôn tập chương I
- Trắc nghiệm hình học 9 bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
- Trắc nghiệm Toán 9 học kì II (P5)
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 3: Đồ thị của hàm số y = ax + b
- Trắc nghiệm đại số 9 chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba (2)
- Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 3: Góc nội tiếp
- Trắc nghiệm Đại số 9 chương 3: hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn (2)
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 2: Sự liên hệ giữa cung và dây
- Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 3: Hình cầu Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 9: Căn bậc ba
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn A mũ hai bằng giá trị tuyệt đối của A