Trắc nghiệm Đại số 9 chương 3: hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn (2)

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm chương 3: hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Xét hệ phương trình

  • A.(1) và (2) có các hệ số khác nhau nên hệ có vô số nghiệm
  • B.(1) và (2) được viết lại thành hai đường thẳng mà hai đường thẳng này trùng nhau, nên hệ có vô số nghiệm
  • C.Không cần giải hệ cũng có thể biết hệ có duy nhất nghiệm
  • D.Không cần giải hệ cũng có thể biết hệ vô nghiệm
  • E.Tất cả các câu trên đều sai

Câu 2: Không giải hệ phương trình,xác định số nghiệm sooss của các hệ phương trình sau đây :

(I)

(II)

  • A.Hệ(I) vô nghiệm, hệ (II) vô nghiệm
  • B.Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất, hệ (II) vô nghiệm
  • C.Hệ (I) có vô số nghiệm, hệ (II) vô nghiệm
  • D.Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất,hệ (II) có vô số nghiệm
  • E.Hệ (I) vô nghiệm,hệ (II) có vô số nghiệm

Câu 3: Một hội chợ được tổ chức, vé vào của được bán ra với giá 1,5 đô la cho trẻ em và 4 đô la cho người lớn. Trong một ngày,có 2200 người khách tham quan hội chợ và người ta thu được 5050 đô la. hỏi có bao nhiêu người lớn và bao nhiêu trẻ em vào tham quan hội chợ trong ngày đó?

  • A.Có 1400 người lớn và 800 trẻ em
  • B.Có 900 người lớn và 1300 trẻ em
  • C.Có 700 người lớn và 1500 trẻ em
  • D.Có 1000 người lớn và 1200 trẻ em
  • E.Có 800 người lớn và 1400 trẻ em

Câu 4: Một số có hau chữ số, tổng của chúng bằng 7.Khi đảo thứ tự hai chữ số đó, thì số đã cho tăng lên 27 đơn vị

  • A.Số hàng chục của số đó là 2
  • B.Số hàng chục của số đó là 3
  • C.Số hàng đơn vị của số đó là 9
  • D.Số hàng chục của số đó là 4
  • E.Số hàng đơn vị của số đó là 8

Câu 5:Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m. Tính diện tích của thửa ruộng, biết rằng chiều dài tăng thêm 15m và chiều rộng giảm đi 15m thì diện tích giảm đi 450.

  • A.Diện tích của thửa ruộng là 3860
  • B.Diện tích của thửa ruộng là 3870
  • C.Diện tích của thửa ruộng là 3880
  • D.Diện tích của thửa ruộng là 3890
  • E.Tất cả các câu trên đều sai

Câu 6:Có bao nhiêu cặp (m;n) các số nguyên thỏa mãn phương trình m+n=mn?

  • A.1
  • B.2
  • C.3
  • D.4
  • E.5

Câu 7: An và Bình mua cùng một số giấy trắng và số phong bì như nhau.An dùng giấy này viết thư, mỗi bức thư chỉ có một tờ,trong khi mỗi bức thư của Bình đến ba tờ.An dùng hết phong bì đã mua và còn lại 50 tờ giấy,trong khi Bình dùng hết giấy và còn lại 50 phong bì.Số tờ giấy hai người đã mua là:

  • A.150
  • B.125
  • C.120
  • D.100
  • E.80

Câu 8: Một người đi một quãng đường với một vận tốc không đổi.nếu đi mỗi giờ nhanh hơn dặm thì thời gian đi chỉ bằng $\frac{4}{5}$ lúc đầu, nếu đi mỗi giờ chậm hơn dặm thì sẽ mất 2 giờ 30 phút nhiều hơn.Thế thì quãng đường dài bao nhiêu dặm?

  • A.13,5
  • B.15
  • C.17,5
  • D.20
  • E.25

Câu 9: Khi thêm một lít nước vào dung dịch axit thì dung dịch mới có 20% nồng độ axit.Khi thêm 1 lít axit vào dung dịch mới,ta được dung dịch axit axit.Vậy nồng độ axit trong dung dịch đầu tiên là:

  • A.22%
  • B.24%
  • C.25%
  • D.30%
  • E.

Câu 10: Phi công A mất nhiều hơn phi công B 18 phút để vượt qua quãng đường dài 450 dặm.Nếu tăng vận tốc gấp đôi thì phi công A đến sớm hơn phi công B 36 phút.Tính vận tốc lúc đầu của phi công A tính theo dặm/giờ?

  • A.250
  • B.280
  • C.300
  • D.350

Câu 11: Nếu và 4; $y \neq 0$ và 6 thì $\frac{2}{x}+\frac{3}{y}=\frac{1}{2}$ tương đương:

  • A.4x+3y=xy
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 12: Cho hệ phương trình .Tìm a sao cho hệ có nghiệm (x;y) thỏa $y=\frac{3}{4}x$

  • A.a=12
  • B.a=
  • C.a=5
  • D.Các câu A,B,C đều sai
  • E.a=16

Câu 13: Hệ phương trình vô nghiệm khi

  • A. m = - 6
  • B. m = 1
  • C. m = -1
  • D. m = 6

Câu 14: Hệ phương trình vô nghiệm khi

  • A. $m \neq 2$
  • B. $m \neq -2$
  • C. $m \neq
    1$
  • D. $m \neq
    -1$

Câu 15: Không giải hệ phương trình,xác định số nghiệm sooss của các hệ phương trình sau đây :

(I)

(II)

  • A.Hệ(I) vô nghiệm, hệ (II) vô nghiệm
  • B.Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất, hệ (II) vô nghiệm
  • C.Hệ (I) có vô số nghiệm, hệ (II) vô nghiệm
  • D.Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất,hệ (II) có vô số nghiệm
  • E.Hệ (I) vô nghiệm,hệ (II) có vô số nghiệm

Câu 16: Nghiệm của hệ phương trình là:

  • A.(1;2)
  • B.(2;5)
  • C.(0;-1)
  • D.(7;)

Câu 17: thợ A trong 2 giờ và thợ B trong 3 giờ xây được 705 viên gạch.Thợ A làm trong 4 giờ và thợ B làm trong 2 giờ xây được 870 viên gạch.Vậy thợ A trong 3 giwof và thợ B trong 2 giờ xây được bao nhiêu viên gạch

  • A.666
  • B.680
  • C.700
  • D.720

Câu 18: Một số học sinh hùn tiền mua một món quà sinh nhật.Nếu có thêm 4 học sinh thì mỗi học sinh tốn ít hơn 20 ngàn đồng, nhưng nếu bớt đi 2 học sinh thì mỗi học sinh tốn thêm 20 ngàn đồng so với dự định.Vậy số học sinh ban đầu là:

  • A.7
  • B.8
  • C.9
  • D.10
Xem đáp án
  • 10 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021