Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (P2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm Chương 1: Hàm số lượng giác và phường trình lượng giác . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Số nghiệm của phương trình
thuộc $\left [ 0;4\pi \right ]$ là:
- A.1
- B.2
- C.4
- D.6
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
có nghiệm?
- A.1
- B.2
- C.3
- D,4
Câu 3: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
để phương trình $(m^{2}+2)cos^{2}x-2msin2x+1=0$ có nghiệm>
- A.3
- B.7
- C.6
- D.4
Câu 4: Tổng các nghiệm của phương trình
trong khoảng $\left ( 0;\pi \right )$ là:
- A. 0
- B.

- C.

- D.

Câu 5: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất
của $3sin3x-\sqrt{3}cos9x=1+4sin^{3}3x$
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 6: trong khoảng
, phương trình $cot^{2}x-tan^{2}x=0$ có tổng các nghiệm là:
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
để phương trình (m+1)sinx-mcosx=1-m có nghiệm.
- A. 21
- B.20
- C.18
- D.11
Câu 8: Nếu (1+sinx)(1+cosx)=2 thì
bằng bao nhiêu?
- A.-1
- B.1
- C.

- D.

Câu 9: Hỏi trên
, phương trình $2sin^{2}x-3sinx+1=0$ có bao nhiêu nghiêm?
- A. 1
- B.2
- C.3
- D.4
Câu 10: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
là
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 11: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình
trên đường tròn lượng giác là?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
Câu 12: Cho hàm số
, hãy chỉ ra mệnh đề sai trong bốn mệnh đề sau:
- A. Hàm số đã cho là hàm lẻ.
- B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 2
- C. Hàm số đã cho có chu kì

- D. Trong ba mệnh đề trên có ít nhát một mệnh đề sai
Câu 13: Chu kì của hàm số
là:
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 14: Chu kì của hàm số
là:
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 15: Số phần tử thuộc tập nghiệm của phương trình
trong khoảng $\left [ 0;2\pi \right ]$ là:
- A.2
- B.3
- C.6
- D
Câu 16: Gọi X là tập nghiệm của phương trình
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 17: Tổng các nghiệm của phương trình
trên khoảng $\left ( -90^{\circ};90^{\circ} \right )$ bằng:
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 18: Nghiệm của phương trình
là:
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 19: Phương trình ![]()
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 20: Nghiệm của phương trình
là:
- A.

- B.

- C.

- D.

Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hình học 11: Ôn tập chương I(P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 5: Xác suất của biến cố(P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài Ôn tập cuối năm
- Trắc nghiệm Hình học 11: bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 3:Dãy số-Cấp số cộng và cấp số nhân (P3)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 4: Phép thử và biến cố
- Trắc nghiệm Hình học 11 chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 11: bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 11: bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 11: bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng (P2)
- Trắc nghiệm Hình học 11: bài 2: Phép tịnh tiến (P2)
- Trắc nghiệm Hình học 11 chương 3: Vecto trong không gian.Quan hệ vuông góc trong không gian (P1)