Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức (P3)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Xác định a để đa thức
chia hết cho 3x+2
- A. a = 6.
- B. a = 12.
- C. a = −12.
- D. a = 9.
Câu 2: Rút gọn biểu thức N =
ta được
- A. N =

- B. N =

- C. N =

- D. N =

Câu 3: Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 − x)(1 + x) − x . Khẳng định nào sau đây là đúng.
- A. A = 2 − x
- B. A < 1
- C. A > 0
- D. A > 2
Câu 4: Thực hiện phép tính A =
ta được
- A. 3x − 1
- B. 3x + 1
- C. 3x
- D. 3
Câu 5: Giá trị số tự nhiên n để phép chia
thực hiện được là:
- A. n ∈ N, n < 6
- B. n ∈ N, n ≥ 6
- C. n ∈ N, n > 6
- D. n ∈ N, n ≤ 6
Câu 6: Cho: C =
và D= $\frac{(2x + 5)^{2}+(5x - 2)^{2}}{x^{2}+1}$. Tìm mối quan hệ giữa C và D
- A. D = 14C + 1
- B. D = 14C
- C. D = 14C − 1
- D. D = 14C − 2
Câu 7: So sánh A = 2016.2018.a và B =
(với a > 0)
- A. A = B
- B. A < B
- C. A > B
- D. A ≥ B
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 5 (2x − 5) = x (2x − 5)
- A. 1.
- B. 2.
- C. 3.
- D. 0
Câu 9: Cho
, biết A, B, C là các số nguyên. Khi đó A+B+C bằng
- A. 4.
- B. 5.
- C. 6.
- D. 7.
Câu 10: Cho
.Khi đó giá trị của m.n là
- A. −8.
- B. 5.
- C. −15.
- D. 15.
Câu 11: Tìm x biết ![]()
- A. x = 2; x = −2.
- B. x = 0; x = 2.
- C. x = 0; x = −2.
- D. x = −2
Câu 12: Cho
Biểu thức thích hợp điền vào dấu là
- A. b − a.
- B. a − b.
- C. a + b.
- D. −a − b
Câu 13: Cho (I): ![]()
(II): ![]()
Chọn câu đúng:
- A. (I) đúng, (II) sai.
- B. (I) sai, (II) đúng.
- C. (I), (II) đều sai.
- D. (I), (II) đều đúng.
Câu 14: Tìm a và b để đa thức
chia hết cho đa thức $g(x) = x^{2}-x-2$
- A. a = −1; b = 30.
- B. a = 1; b = 30.
- C. a = −1; b = −30.
- D. a = 1; b = −30.
Câu 15: Ta có:
với a, b là các số nguyên. Khi đó a+b bằng
- A. 12
- B. 14
- C. -12
- D. -14
Câu 16: Tìm x biết ![]()
- A. x = −9
- B. x = 9
- C. x = 1
- D. x = −6
Câu 17: Biểu thức D =
sau khi rút gọn là đa thức có bậc là:
- A. 1
- B. 3
- C. 4
- D. 2
Câu 18: Rút gọn biểu thức A =
ta được kết quả là:
- A. A = 4
- B. A = −4
- C. A = 19
- D. A = −19
Câu 19: Điền vào chỗ trống: A = ![]()
- A. 2xy
- B. xy
- C. - 2xy
- D. 1/2 xy
Câu 20: Đa thức 4x( 2y - z ) + 7y( z - 2y ) được phân tích thành nhân tử là ?
- A. ( 2y + z )( 4x + 7y )
- B. ( 2y - z )( 4x - 7y )
- C. ( 2y + z )( 4x - 7y )
- D. ( 2y - z )( 4x + 7y )
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba
- Trắc nghiệm toán 8 hình học chương 1: Tứ giác (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 8: Diện tích xung quanh của hình chóp đều
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 5: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
- Trắc nghiệm Hình học 8 bài 11: Hình thoi
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai
- Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức (P1)
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 3: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
- Trắc nghiệm Hình học 8 bài 2: Hình thang
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 6: Thể tích của hình lăng trụ đứng
- Trắc nghiệm Toán 8 học kì I (P2)