Từ vựng unit 12: What does your father do? (tiếng anh 4)
Từ vững unit 12: What does your father do? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
- Doctor ['dɔktə]: bác sĩ
- Singer ['siηə]: ca sĩ
- Worker ['wə:kə]: công nhân
- Teacher ['ti:t∫ə]: giáo viên
- Engineer [,endʒi'niə]: kĩ sư
- Postman ['poustmæn]: người đưa thư
- Writer ['raitə]: nhà văn
- Musician [mju:'zi∫n]: nhạc sĩ
- Housewife ['hauswaif]: người nội trợ
- Farmer ['fɑ:mə]: nông dân
- Pilot ['pailət]: phi công
- Driver ['draivə]: tài xế
- Nurse [nə:s]: y tá
- Hospital ['hɔspitl]: bệnh viện
- Field [fi:ld]: cánh đồng
- Office ['ɔfis]: cơ quan
- Factory ['fæktəri]: nhà máy
- Farm [fɑ:m]: nông trại
Tiếng anh/ phiên âm | nghĩa |
Doctor ['dɔktə] | Bác sĩ |
Farmer ['fɑ:mə] | Nông dân |
Teacher ['ti:t∫ə] | Giáo viên |
Driver ['draivə] | Tài xế |
Factory ['fæktəri] | Nhà máy |
Farm [fɑ:m] | Nông trại |
Hospital ['hɔspitl] | Bệnh viện |
Field [fi:ld] | Cánh đồng |
Nurse [nə:s] | Y tá |
Office ['ɔfis] | Cơ quan |
Worker ['wə:kə] | Công nhân |
Musician [mju:'zi∫n] | Nhạc sĩ |
Writer ['raitə] | Nhà văn |
Engineer [,endʒi'niə] | Kỹ sư |
Singer ['siηə] | Ca sĩ |
Pilot ['pailət] | Phi công |
Postman ['poustmæn] | Người đưa thư |
Housewife ['hauswaif] | Người nội trợ |
Xem thêm bài viết khác
- Unit 11 What time is it? Lesson 1
- Unit 18 What's your number? Lesson 1
- Unit 16 Let's go to the bookshop Lesson 2
- Unit 14 What does he look like? Lesson 3
- Unit 14 What does he look like? Lesson 1
- Từ vựng unit 15: When's children's say? (Tiếng anh 4)
- Unit 19 What animal do you want to see? Lesson 2
- Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 Tiếng Anh lớp 4
- Unit 19 What animal do you want to see? Lesson 1
- Unit 16 Let's go to the bookshop Lesson 3
- Unit 11 What time is it? Lesson 2
- Unit 12 What does your father do? Lesson 2