Giải câu 2 trang 14 VBT toán 5 tập 2
Bài 2: Trang 14 VBT toán 5 tập 2
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
| Hình tròn | (1) | (2) |
| Chu vi | 31,4cm | 9,42m |
| Diện tích | ... | ... |
Bài làm:
| Hình tròn | (1) | (2) |
| Chu vi | 31,4cm | 9,42m |
| Diện tích | 78,5 | 7.065 |
Đường kính hình tròn (1): 31,4 : 3,14 = 10 (cm)
Bán kính hình tròn (1): 10 : 2 = 5 (cm)
Diện tích hình tròn (1): S = 5 x 5 x 3,14 = 78,5 (
)
Đường kính hình tròn (2): 9,42 : 3,14 = 3 (m)
Bán kính hình tròn (2): 3 : 2 = 1,5 (m)
Diện tích hình tròn (2): S = 1,5 x 1,5 x 3,14 = 7,065 (
)
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 3 trang 50 vở bài tập toán 5 tập 2
- Giải câu 2 trang 17 VBT toán 5 tập 2
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 104: hình hộp chữ nhật. hình lập phương - Trang 22,23
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 110: thể tích của một hình - Trang 30,31
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 117: luyện tập chung - Trang 39,40
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 115: thể tích hình lập phương - Trang 36,37
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 100: giới thiệu biểu đồ hình quạt - Trang 16,17
- Giải bài 2 trang 56 vở bài tập toán 5 tập 2
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 127: Chia số đo thời gian cho một số - Trang 56, 57
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 144: ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng - Trang 81,82
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 170: luyện tập chung - Trang 124, 125
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 107: diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương - Trang 26,27