Giải câu 2 trang 9 toán VNEN 8 tập 1
Câu 2: Trang 9 toán VNEN 8 tập 1
Thực hiện phép tính:
a) (x – y)(x
+ xy + y
); b) (x
- 2xy + y
)(x – y);
c) (x
y
- $\frac{1}{3}$xy + 3y)(x – 3y); d) ($\frac{1}{5}$x – 1)(x
- 5x + 2).
Bài làm:
a) (x – y)(x
+ xy + y
) = x$^{3}$ + x
y + xy
- x
y - xy
- y$^{3}$ = x$^{3}$ - y$^{3}$;
b) (x
- 2xy + y
)(x – y) = x$^{3}$ - 2x
y + xy
- x
y + 2xy
- y$^{3}$ = x$^{3}$ - 3x
y + 3xy
- y$^{3}$;
c) (x
y
- $\frac{1}{3}$xy + 3y)(x – 3y) = x$^{3}$y
- $\frac{1}{3}$x
y + 3xy – 3x
y$^{3}$ + xy
- 9y
;
d) (
x – 1)(x$^{2}$ - 5x + 2) =
x$^{3}$ - x$^{2}$ + $\frac{2}{5}$x - x$^{2}$ + 5x – 2 =
x$^{3}$ - 2x$^{2}$ + $\frac{27}{5}$x - 2.
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 3 trang 84 toán VNEN 8 tập 1
- Giải VNEN toán 8 bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- Giải câu 1 trang 14 toán VNEN 8 tập 1
- Giải câu 1 Trang 43 sách VNEN toán 8 tập 1
- Giải câu 4 trang 102 toán VNEN 8 tập 1
- Giải câu 3 trang 46 toán VNEN 8 tập 1
- Giải câu 2 trang 119 toán VNEN 8 tập 1
- Giải bài 2 trang 121 toán VNEN 8 tập 1
- Giải câu 2 trang 26 toán VNEN 8 tập 1
- Giải VNEN toán 8 bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- Giải câu 4 trang 120 toán VNEN 8 tập 1
- Giải câu 1 trang 89 toán VNEN 8 tập 1