Hãy bổ sung thông tin vào bảng dưới đây theo mẫu và so sánh khối lượng của 1 mol chất với nguyên tử khối và phân tử khối của các chất tương ứng.
2. Khối lượng mol (M)
1.Quan sát các thông tin trong hình:


2. Hãy bổ sung thông tin vào bảng dưới đây theo mẫu và so sánh khối lượng của 1 mol chất với nguyên tử khối và phân tử khối của các chất tương ứng.
| Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
| a | Na | 1 mol | 23 gam |
| b | |||
| c | |||
| d | |||
| đ |
Bài làm:
| Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
| a | Na | 1 mol | 23 gam |
| b | CaCO3 | 1 | 100 gam |
| c | H2 | 1 | 2 gam |
| d | CO2 | 0,5 | 22 gam |
| đ | C2H5OH | 1 | 46 gam |
khối lượng của 1 mol chất = số nguyên tử khối, phân tử khối của các chất tương ứng
Xem thêm bài viết khác
- Ánh sáng Mặt trời chiều theo hướng như hình 13.15 vào giếng cạn. Đáy giếng có được chiếu sáng không ? Tại sao ?
- 8. Cơ quan phân tích thính giác
- 1. Hãy cùng mọi người trong gia đình xây dựng một môi trường sống trong lành.
- 3. Vị trí và cấu tạo của các tuyến nội tiết
- Hãy cho biết: Chất như thế nào là chất dẫn điện. Chất như thế nào là chất cách điện.
- 3. Em hãy cho biết nguyên nhân gây ra các căn bệnh/hội chứng trong hình 12.22 - 12.24 là gì? (điền kết quả vào bẳng 12.5)
- 3. Hãy cho biết lợi ích của những thói quen tốt trong học tập.
- 2. Tim, mạch máu và các vòng tuần hoàn
- 6. Sự đa dạng trong loài
- Khoa học tự nhiên 7 Bài 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
- 1. Hãy kể tên một số sinh vật mà em biết. cho biết kiểu sinh sản của các sinh vật đó vào bảng 10.1
- Thảo luận và bổ sung thông tin vào các ô trống trong bảng theo mẫu dưới đây