Nội dung chính bài: Thuật ngữ
Phần tham khảo mở rộng
Câu 1: Trình bày những nội dung chính trong bài: "Thuật ngữ". Bài học nằm trong chương trình ngữ văn 9 tập 1.
Bài làm:
Nội dung bài gồm:
A. Ngắn gọn những nội dung chính
1. Ngắn gọn kiến thức trọng tâm.
- Thuật ngữ là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thường được dùng trong các văn bản khoa học, công nghệ.
- Về nguyên tắc, trong mỗi lĩnh vực khoa học, kĩ thuật, công nghệ, mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị bằng một khái niệm và ngược lại, mỗi khái niệm chỉ được biểu thị bằng một thuật ngữ.
- Thuật ngữ không có tính biểu cảm.
B. Nội dung chính cụ thể
1. Thuật ngữ là gì?
- Thuật ngữ là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học và công nghệ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, công nghệ. Và điều đặc biệt thuật ngữ khác với từ ngữ phổ thông mỗi một thuật ngữ đều sử dụng trong từng lĩnh vực với từng biểu thị một khái niệm khác nhau. Thuật ngữ không có tính biểu cảm.
- Ví dụ:
- Các định nghĩa về Lực là gì, thế nào là trọng lực, Lực ma sát… là các khái niệm trong Vật Lý
- Các khái niệm trong địa lý như: Xâm thực, Dân số, Cơ cấu…
2. Đặc điểm của thuật ngữ.
Đặc điểm:
- Thuật ngữ ít được sử dụng, chúng cũng không có tính phổ biến.
- Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị cho 1 khái niệm và mỗi khái niệm chỉ diễn tả cho 1 thuật ngữ.
- Các thuật ngữ không bị thay đổi ở các ngôn ngữ khác nhau, có nghĩa là thuật ngữ mang tính quốc tế.
- Không như các từ khác, thuật ngữ không mang sắc thái biểu cảm.
3. VD:
- Hoán dụ được định nghĩa là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác, giữa chúng có mối quan hệ hoặc có điểm tương đồng với nhau với mục đích giúp cho sự biểu đạt, diễn tả cảm xúc tốt hơn.=> Hoán dụ là thuật ngữ trong môn Ngữ Văn.
- Com-pu-ter hay internet là những thuật ngữ trong ngành công nghệ thông tin nhưng lại được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày.
- Xentimét là đơn vị đo khoảng cách thường dùng, 1 xentimet bằng 1/100 mét.=> Xentimet là thuật ngữ toán học.
Xem thêm bài viết khác
- Hãy chọn các từ ngữ cho bên dưới để điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau cho thích hợp: 1- nói trạng; 2 nói nhăng nói cuội; 3 nói có sách, mách có chứng; 4 nói dối; 5 nói mò
- Bài thơ có nhiều từ hát, cả bài cũng như một khúc ca. Đây là khúc ca gì và tác giả làm thay lời ai? Em có nhận xét gì về âm hưởng, giọng điệu của bài thơ?
- Chọn từ ngữ để điền vào chỗ trống cho thích hợp
- Viết một đoạn văn giới thiệu về vẻ đẹp của chị em Thuý Kiều
- Trong các từ sau đây, từ nào được mượn của tiếng Hán, từ nào mượn của các ngôn ngữ châu Âu: mãng xà, xà phòng, tham ô, tô thuế, ra-đi-ô, ô xi, cà phê, phê bình,
- Nội dung chính bài: Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự
- Tóm tắt truyện ngắn Chiếc lược ngà
- Nội dung chính bài Cảnh ngày xuân
- Phân tích nhân vật cô kĩ sư trong tác phẩm lặng lẽ Sa Pa
- Nội dung chính bài Hoàng Lê nhất thống chí
- Soạn văn bài: Kiểm tra phần tiếng việt
- Viết bài làm văn số 1 văn thuyết minh