Quan sát hình 11.9 (nếu có thể thì hãy quan sát mẫu thật) và hoàn thành bảng 11.1, 11.2, 11.3
- Quan sát hình 11.9 (nếu có thể thì hãy quan sát mẫu thật) và hoàn thành bảng 11.1, 11.2, 11.3


Bảng 11.1. Một số loại rễ biến dạng
STT | Mẫu vật | Đặc điểm hình thái | Chức năng | Tên rễ biến dạng |
1 | Cây sắn | Rễ phình to | Dự trữ | Rễ củ |
… |
Bảng 11.2. Một số loại thân biến dạng
STT | Mẫu vật | Đặc điểm hình thái | Chức năng | Tên rễ biến dạng |
1 | Củ su hào | nằm trên mặt đất | Dự trữ | thân củ |
… |
Bảng 11.3. Một số loại lá biến dạng
STT | Mẫu vật | Đặc điểm hình thái | Chức năng | Tên rễ biến dạng |
1 | Xương rồng | Lá dạng gai nhọn | Giảm thoát hơi nước | Lá biến thành gai |
… |
Bài làm:
Bảng 11.1. Một số loại rễ biến dạng
STT | Mẫu vật | Đặc điểm hình thái | Chức năng | Tên rễ biến dạng |
1 | Cây sắn | Rễ phình to | Dự trữ | Rễ củ |
2 | cây trầu không | rễ mọc từ thân, cành trên mặt đất | móc vào trụ, giúp cây leo lên | rễ móc |
| 3 | cây tầm gửi | mọc đâm vào thân cây khác | lấy thức ăn cho cây | rễ giác mút |
| 4 | cây bụt mọc | rễ mọc ngược lên mặt đất | giúp cây hô hấp | rễ thở |
Bảng 11.2. Một số loại thân biến dạng
STT | Mẫu vật | Đặc điểm hình thái | Chức năng | Tên rễ biến dạng |
1 | Củ su hào | nằm trên mặt đất | Dự trữ | thân củ |
2 | khoai tây | nằm trên mặt đất | dự trữ | thân củ |
| 3 | củ gừng | phình to và nằm dưới mặt đất | dự trũ | thân rễ |
| 4 | củ dong ta | phình to và nằm dưới mặt đất | dự trữ | thân rễ |
| 5 | xương rồng | thân chưa nhiều nước | dự trữ | thân mọng nước |
Bảng 11.3. Một số loại lá biến dạng
STT | Mẫu vật | Đặc điểm hình thái | Chức năng | Tên rễ biến dạng |
1 | Xương rồng | Lá dạng gai nhọn | Giảm thoát hơi nước | Lá biến thành gai |
2 | đậu hà lan | biến thành tua cuốn | giúp cây leo lên | biến thành tua cuốn |
| cành mây | dạng gai móc | giúp cây leo lên | biến thành tay móc | |
| cây bèo đất | dạng vảy | dự trữ | lá dạng vảy | |
| củ hành tây | dạng vảy | dự trữ | lá dạng vảy | |
| cây nắp ấm | dạng bình bắt mồi | bắt mồi | lá bắt mồi |
Xem thêm bài viết khác
- Khoa học tự nhiên 6 Bài 8: Các loại tế bào
- 1. Thí nghiệm tìm hiểu cây có hô hấp không
- Một vật chuyển động với tốc độ 30km/h. Hỏi quãng đường vật đi được sau 20 phút là bao nhiêu?
- Lực mà Trái Đất tác dụng lên người diễn viên đó có thay đổi về độ lớn, phương, chiều không? Vì sao?
- So sánh sự co dãn vì nhiệt của chất khí với chất lỏng, chất rắn.
- Một vật chuyển động từ A tới B rồi tới C. Tốc độ và thời gian chuyển động trên các đoạn đường AB = s1 và BC = s2 lần lượt là v1, v2 và t1, t2. Tốc độ trung bình trên đoạn đường AC là:
- Một vật có khối lượng 50g, treo vào một sợi dây mềm (hình 29.2)
- Khoa học tự nhiên 6 Bài 9: Sự lớn lên và phân chia của tế bào
- Trao đổi với người thân rồi tự trồng và chăm sóc ít nhất 1 cây trong vườn hoặc trong chậu. Ghi nhật kí hằng tuần cho cây và báo cáo lại cho thầy/cô giáo.
- Tại sao một số loài Động vật có xương sống đang trên đà suy giảm?
- Kể tên ít nhất 10 loài Động vật có xương sống sống ở trên cạn được dùng làm thức ăn cho con người.
- Ở nhiệt độ nào thì nước sôi?