Skills 2 Unit 2: Life in the countryside

  • 1 Đánh giá

Phần kỹ năng 2 luyện tập cho bạn học về hai kỹ năng nghe và viết. Bài viết dưới đây cung cấp những gợi ý cũng như hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa

Listening

1. Listen to a boy talking about changes in his village and tick (✔) the changes he mentions.

Nghe một cậu con trai nói về những thay đổi trong làng này và đánh dấu chọn những thay đổi mà cậu ây đề cập.

  • A. _____ the roads in the village
  • B. __v___ electrical appliances in the homes
  • C. __v___ means of transport
  • D. _____ entertainment
  • E. __v___ school
  • F. __v___ visitors

2. Listen again and say if the sentences are true (T) or false (F).

Nghe lại lần nữa và nói câu nào đúng (T) hoặc sai (F).

  • 1. Nobody lives in an earthen house now. F
  • 2. The village has electricity now. T
  • 3. Horses are still the only means of transport in the village. F
  • 4. The children used to go a long way to school. T
  • 5. More visitors are coming to see them. T

3. Listen again and answer the questions in no more than FOUR words.

Nghe lại và trả lời những câu hỏi không hơn 4 từ.

Audio script:

I live in a mountainous village. My parents often tell me stories about their life in the past. It’s not much like the village I can see nowadays. Some villagers now live in brick houses instead of earthen ones. Our houses are better equipped with electric fans and TVs. Thanks to the TV, we now know more about life outside our village. We don’t use oil lamps any more. We have electric lights which are much brighter. More villagers are using motorcycles for transport instead of riding a horse or walking. We — village children — no longer have to waik a long way and cross a stream to get to school, which is dangerous in the rainy season. Now there’s a new school nearby. We also have more visitors from the city. They come to experience our way of life.

  • 1. Who often tells the boy stories about the past?

His parents

  • 2. What do the villagers now know more about?

Life outside their village

  • 3. Where is the new school?

Nearby / Near the village

  • 4. What do the visitors want to experience in the village?

A nomadic life.

Writing

4. What do you think? Which change(s) in the Listening do you see as positive? Which do you see as negative?

Bạn nghĩ gì? Thay đổi nào trong bài nghe mà em thấy tích cực? Em thấy gì là tiêu cực? Hỗ trợ ý kiến của em với một lý do. Viết nó ra.

Ví dụ:

It’s good for the villagers to have TVs. They can now have more fun and learn more about different people and different places

5. Work in groups. Discuss and find some changes in a rural area. Make notes of the changes.

Làm theo nhóm. Thảo luận vài thay đổi ở khu vực nông thôn. Ghi chú về những thay đổi đó.

  • Don’t use buffaloes for transport.
  • Use motorbikes.
  • Electricity & modern equipment at home.
  • Some amusement centers.
  • Schools near the villages.
  • Access to modern technology in education: computer, projector,…
  • Hospitals.

6. Write a short paragraph about the changes.

Viết một đoạn văn ngắn về những thay đổi.

My hometown changes so much. The first change is life of local people. They have a better life because they have electricity, TV, hospital, schools nearby the village. The second change is the people There are more people and more houses here. The houses are more modern in brick not by soil anymore. The last change is the place for children to play. There is a park in the village.

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

4. What do you think? (Bạn nghĩ gì?)

Which change(s) in the Listening do you see as positive? Which do you see as negative? Support your opinion with a reason. Write it out.

(Thay đổi nào trong bài nghe mà em thấy tích cực? Em thấy gì là tiêu cực? Ủng hộ ý kiến của em với một lý do. Viết nó ra.)

5. Work in groups. Discuss and find some changes in a rural area. Make notes of the changes. (Làm theo nhóm. Thảo luận vài thay đổi ở khu vực nông thôn. Ghi chú về những thay đổi đó.)

6. Write a short paragraph about the changes. (Viết một đoạn văn ngắn về những thay đổi.)

=> Xem hướng dẫn giải


  • 40 lượt xem