Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
3. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
Đồng hồ | |
Gà trống | |
Tu hú | |
Chim | |
Cành đào | |
Bé |
Bài làm:
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
Đồng hồ | chạy tích tắc |
Gà trống | gáy |
Tu hú | kêu |
Chim | bay |
Cành đào | nở hoa |
Bé | cười khúc khích |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 1A: Em là học sinh chăm chỉ
- Kể thêm tên những con vật nuôi khác
- Chơi: Tìm tiếng có vần ui và tiếng có vần uy Tiếng Việt lớp 2
- Viết vào vở 2 đến 3 câu nói về việc mẹ (hoặc bố, ông, bà em) làm cho các con cháu ở nhà
- Đặt dấu phẩy vào giữa các từ chỉ sự vật trong mỗi câu sau rồi viết vào vở:
- Chọn chữ thích hợp với mỗi chỗ trống (chọn a, b hoặc c theo hướng dẫn)
- Viết từ ngữ bắt đầu bằng s hay x? Viết từ ngữ có chứa vần ăn hoặc ăng
- Giả sử ông bà em sống ở quê. Được tin quê nhà bị bão, bố mẹ em về thăm ông bà. Em hãy viết 2 - 3 câu thăm hỏi ông bà
- Xếp câu: Đến góc học tập lấy bộ thẻ chữ gồm 4 câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (như dưới đây) để sắp xếp các câu cho đúng thứ tự
- Giải bài 17C: Gà mẹ và gà con nói gì với nhau?
- Thay nhau nói lời chúc mừng một bạn trong lớp nhân dịp bạn được cô giáo khen có nhiều tiến bộ trong học tập
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Tranh có những ai? Mỗi người đang làm gì?