Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
5. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
| Các từ tìm được | |
| a. Tả chiều rộng | |
| b. Tả chiều dài | |
| c. Tả chiều cao | |
| d. Tả chiều sâu |
Bài làm:
| Các từ tìm được | |
| a. Tả chiều rộng | bao la, bát ngát, mênh mông, thẳng cánh cò bay, thênh thang, tit tắp |
| b. Tả chiều dài | dằng dặc, mịt mù, đằng đẵng, ngùn ngụt. |
| c. Tả chiều cao | lều khều, vời vợi, chót vót, cao vút, chất ngất |
| d. Tả chiều sâu | sâu thẳm, thăm thẳm, sâu hẵm, sâu hun hút. |
Xem thêm bài viết khác
- Quan sát bức tranh sau và cho biết: Tranh vẽ những ai? Tranh vẽ cảnh gì?
- Đọc đoạn văn sau và thực hiện yêu cầu nêu ở dưới: Chọn từ ngữ trong ngoặc phù hợp với nội dung mỗi ảnh...
- Chọn một tên dưới đây cho từng đoạn trong bài.
- Thống kê số buổi nghỉ học của các bạn trong tổ theo mẫu:
- Giải bài 9C: Bức tranh mùa thu
- Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng
- Cùng người thân tìm hiểu những việc làm tốt nơi em ở
- Giải bài 6B: Đoàn kết đấu tranh vì hoà bình
- Các từ in đậm trong đoạn thơ sau được dùng để chỉ ai? Những từ đó được viết hoa nhằm biểu lộ tình cảm gì?
- Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm bàn, cờ, nước
- Kể lại câu chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai
- Thảo luận về ý nghĩa của câu chuyện?