Tìm và viết vào vở những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
3. Tìm và viết vào vở những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình. Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ bằng má. Bạn Hoà gọi mẹ bằng u. Bạn Na, bạn Thắng gọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn Phước người Huế lại gọi mẹ là mạ
Bài làm:
Những từ đồng nghĩa trong đoạn văn trên là: mẹ - má - u - bu - bầm - mạ.
Xem thêm bài viết khác
- Lập bảng thống kê các bài tập đọc đã học trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo mẫu sau:
- Tác giả giới thiệu Hạ A Cháng bằng cách nào? Ngoại hình của A Cháng có những điểm gì nổi bật?
- Giải bài 13C: Dáng hình những người sống quanh ta
- Viết vào vở đoạn văn (khoảng 5 câu) miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người mà em quen biết.
- Lập dàn ý cho bài văn tả một người mà em thường gặp (thầy giáo, cô giáo, chú công an, người hàng xóm,...)
- Trao đổi với người thân và bạn bè những việc cần tránh để không gây ô nhiễm môi trường
- Giải bài 14C: Làm biên bản cuộc họp
- Đọc các câu sau, chọn từ in đậm xếp vào mỗi cột A hoặc B trong bảng ở phiếu học tập
- Quan sát một trong các bức tranh sau và nói về vẻ đẹp của cảnh vật trong ảnh.
- Ghép một tiếng trong ô màu xanh vào trước hoặc sau tiếng bảo để tạo thành từ phức
- Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó, sao cho nội dung câu không thay đổi:
- Em có suy nghĩ gì về hành động của chú Mo-ri-xơn?