Trắc nghiệm đại số 9 bài: Ôn tập chương 4
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài: Ôn tập chương 4 Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Phương trình
có một nghiệm là:
- A. -1
- B -1/2
- C. 1/2
- D. 2
Câu 2: Cho phương trình
có tập nghiệm là:
- A. {-1}
- B. {-1; -1/2}
- C. {-1; 1/2}
- D. ∅
Câu 3: Cho phương trình
. Với giá trị nào của m thì phương trình thỏa mãn hệ thức $5(x_{1} + x_{2}) - 4x_{1}x_{2} = 0$
- A. m= 4
- B. m= -5
- C. m= -4
- D. Không có giá trị nào
Câu 4: Giả sử
là 2 nghiệm của phương trình $2x^{2} + 3x - 5 = 0$ . Biểu thức $x_{1}^{2} + x_{2}^{2}$ có giá trị là:
- A.29/2
- B.29
- C. 29/4
- D.25/4
Câu 5: Nếu hai số x,y có tổng x+y=S và xy=P thì x, y là hai nghiệm của phương trình:
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 6: Cho phương trình
( m: tham số; x: ẩn số). Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m có giá trị nào sau đây:
- A. m < 1/4
- B. m < 1/4 và m # 0
- C. m > 1/4
- D. m ≠ R
Câu 7: Phương trình
có:
- A. Hai nghiệm phân biệt đều dương
- B. Hai nghiệm phân biệt đều âm
- C. Hai nghiệm trái dấu
- D. Hai nghiệm trái dấu
Câu 8: Với giá trị nào của m thì phương trình
có nghiệm kép
- A. m=1
- B. m=-1
- C. m=4
- D. m=-4
Câu 9: Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là √3 + √2 và √3 - √2 là
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 10: Với giá trị nào của m thì phương trình
vô nghiệm?
- A. m > 0
- B. m < 0
- C. m > 9/8
- D. m < 9/8
Câu 11: Cho phương trình
. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất?
- A. m=1
- B. m=1/3
- C. m=1 hay m=1/3
- D. Không có giá trị nào của m thỏa mãn
Câu 12: Với giá trị nào của m thì phương trình
vô nghiệm?
- A. m < 1
B. m < 1/3
- C. m ≥ 1
- D. m ≤ 1
Câu 13: Với giá trị nào của m thì phương trình
có 1 nghiệm x=-1?
- A. m = 1
- B. m = -5/2
- C. m = 5/2
- D. m = 3/4
Câu 14: Tích hai nghiệm của phương trình
có giá trị bằng bao nhiêu?
- A.8
- B.-8
- C.7
- D.-7
Câu 15: Gọi P là tích 2 nghiệm của phương trình
. Khi đó P bằng:
- A. -5
- B. 5
- C. -16
D. -1
Câu 16: Phương trình
có tổng các nghiệm bằng:
- A. -2
- B. -1
- C. 0
- D. -3
Câu 17: Phương trình
có tích hai nghiệm bằng:
- A. 4/3
- B. -6
- C. -3/2
- D. -2/3
Câu 18: Gọi S và P lần lươt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình
. Khi đó S+P bằng:
- A. -15
- B. -10
- C. -5
- D. 5
Câu 19: Tích hai nghiệm của phương trình
là:
- A. 6
- B. -6
- C. 5
- D. -5
Câu 20: Phương trình
có tổng hai nghiệm là:
- A.3
- B.-3
- C. 5
- D. -5
Câu 21: Với giá trị nào của m thì phương trình
có nghiệm x1; x2 thỏa mãn $x_{1}^{2} + x_{2}^{2} = 10$ ?
- A. m = -4/3
- B. m = 4/3
- C. m = -2/3
- D. m = 2/3
Câu 22: Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm phân biệt
- A.

B.

- C.

- D.

Câu 23: Số nghiệm của phương trình
là
- A. 4 nghiệm
- B. 2 nghiệm
- C. 1 nghiệm
- D. Vô nghiệm
=> Kiến thức Giải bài: Ôn tập chương 4 - hàm số y = ax2 (a#0), phương trình bậc hai một ẩn
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hình học 9 bài: Ôn tập chương I
- Trắc nghiệm hình học 9 bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
- Trắc nghiệm Toán 9 học kì II (P5)
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 3: Đồ thị của hàm số y = ax + b
- Trắc nghiệm đại số 9 chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba (2)
- Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 3: Góc nội tiếp
- Trắc nghiệm Đại số 9 chương 3: hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn (2)
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 2: Sự liên hệ giữa cung và dây
- Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 3: Hình cầu Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 9: Căn bậc ba
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn A mũ hai bằng giá trị tuyệt đối của A