Trắc nghiệm đại số 9 bài 9: Căn bậc ba
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 9 bài 9: Căn bậc ba. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Biểu thức
có nghĩa khi ?
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 2: Biểu thức
có nghĩa khi ?
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 3: Biểu thức
có nghĩa khi ?
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 4: Kết quả của phép tính
là?
- A. 6
- B.

- C.

- D. -6
Câu 5: Giá trị của biểu thức
bằng:
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 6: Phương trình
có:
- A.Vô nghiệm
- B.Vô số nghiệm
- C.1 Nghiệm
- D.2 Nghiệm
Câu 7: Giá trị biểu thức
bằng:
- A.

- B.

- C.

- D.0,8
Câu 8: Phương trình
có:
- A.Vô nghiệm
- B.Vô số nghiệm
- C.1 Nghiệm
- D.2 Nghiệm
Câu 9: Cho
và $b\geq 0$, một học sinh chứng minh $\sqrt{a}.\sqrt{b}=\pm\sqrt{a.b}$ như sau:
Chứng minh:
- (1) Đặt M=\sqrt{a}.\sqrt{b},N=\sqrt{a.b}, ta có:
, và $N^{2}=\sqrt{a.b}\sqrt{a.b}=ab$, - (2) Suy ra

- (3) Từ đó,
.Vậy $\sqrt{a}.\sqrt{b}=\pm\sqrt{a.b}$
- A. Lời giải trên đúng hoàn toàn
- B.Lời giải trên sai từ giai đoạn (1).
- C.Lời giải trên sai từ giai đoạn (2).
- D.Lời giải trên sai từ giai đoạn (3).
- E.Lời giải trên sai từ giai đoạn (4).
Câu 10: Giá trị của biểu thức
bằng:
- A.2
- B.1
- C.

- D.Một số khác
Câu 11: Rút gọn biểu thức: ![]()
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 12: Cho biểu thức: ![]()
![]()
Tìm giá trị của a để
?
- A. a = 5
- B. a = 3
- C. a = 36
- D. a = 25
Câu 13: Biết rằng
. Tích a.b bằng:
- A.7
- B.10
- C.6
- D.5
Câu 14: Kết quả của rút gọn biểu thức:
là?
- A. A = 1
- B.

- C.

- D.

Câu 15: Cho biểu thức:
và $B=(\frac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}+\sqrt{a})(\frac{1-\sqrt{a}}{1-a})^{2}$
Hãy chọn phát biểu đúng:
- A.Ta luôn có A=5 và B=4
- B.Ta luôn có A=0 và B=3
- C.Ta luôn có A=5 và B=4
- D.Với
và $b>0$, ta có $A=\frac{a^{2}}{b}-1$ và $B=1$ - E.Với
và $b>0$, ta có $A=ab$ và $B=2$
Câu 16: Tính 
- A.1
- B.

- C.

- D.

Câu 17: Sau khi hữu tỉ tử số hóa của
, dạng đơn giản nhất của mẫu số là:
- A.

- B.

- C.

- D.

- E.Các câu trên đều sai
Câu 18: tính
. Kết quả là:
- A.

- B.

- C.

- D.

- E.

Câu 19: Với
, giá trị của $\sqrt{-16a}-\sqrt{4a^{2}-4a+1}$ là:
- A.

- B.

- C.

- D.

- E.

Câu 20: Biểu thức
có thể được thu gọn thành:
- A.
, với điều kiện -1 - B.
, với điều kiện -1 - C.
, với điều kiện -1 - D.
, với mọi a - E.
, với mọi a
=> Kiến thức Giải bài 9: Căn bậc ba sgk Toán 9 tập 1 Trang 34 36
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Trắc nghiệm Hình học 9 Giải Bài 1: Hình trụ Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
- Trắc nghiệm Hình học 9 chương 4: Hình trụ- hình nón- hình cầu (P2)
- Trắc nghiệm Hình học 9 bài 5: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
- Trắc nghiệm đại số 9 bài 1: Căn bậc hai
- Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 1: Góc ở tâm. Số đo cung
- Trắc nghiệm hình học 9 bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
- Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 2: Hình nón Hình nón cụt Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
- Trắc nghiệm Toán 9 học kì I (P1)