Từ vựng unit 20: What are you to do this summer? (Tiếng anh 4)
Từ vững unit 20: What are you to do this summer? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
- Beach: bãi biển
- Sea: biển
- Sand: cát
- Take photos: chụp ảnh
- Expensive: đắt đỏ
- Travel: đi du lịch
- Seafood: đồ hải sản
- Hotel: khách sạn
- Sandcastle: lâu đài cát
- Summer: mùa hè
- Ha long bay: vịnh Hạ Long
- Plane: máy bay
- Bus: xe buýt
Tiếng anh | nghĩa |
Travel | Đi du lịch |
Ha long bay | Vịnh Hạ Long |
Hotel | Khách sạn |
Expensive | Đắt đỏ |
Beach | Bãi biển |
Sand | Cát |
Sandcastle | Lâu đài cát |
Sea | Biển |
Seafood | Đồ hải sản |
Summer | Mùa hè |
Bus | Xe buýt |
Plane | Máy bay |
Take photos | Chụp ảnh |
Xem thêm bài viết khác
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 13: Would you like some milk?
- Trắc nghiệm Tiếng anh 4 Unit 14: What does he look like? ( Test 1 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 19: What animal do you want to see? ( Test 1 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 13: Would you like some milk? ( Test 1 )
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 1: Nice to see you again
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 7: What do you like doing? ( Test 2 )
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 9: What are they doing ?
- Từ vựng unit 18: What is your phone number? (Tiếng anh 4)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 19: What animal do you want to see? ( Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 20: What are you going to do this summer? ( Test 1 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 3: What day is it today? ( Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 8: What subjects do you have today? ( Test 2)