Unit 20 What are you going to do this summer? Lesson 1

  • 1 Đánh giá

Dưới đây là phần Lesson 1 của Unit 20 What are you going to do this summer? (Bạn sẽ đi đâu vào mùa hè này?) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 4 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.

  • 1. Look, listen and repeat

  • 3. Listen and tick

  • 5. Let's sing

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

Các em cần lưu ý:

I'm going to Phu Quoc. = I'm going to go to Phu Quoc.

Be going to + verb: dùng để biểu thị một kế hoạch tương lai.

  • a) Only one month until our summer holidays! (Chỉ còn một tháng là đến kì nghỉ hè của chúng ta!)
    Yes! I love summer. It's a great time. (Đúng vậy! Tôi thích mùa hè. Đó là khoảng thời gian thật tuyệt. )
  • b) Where are you going this summer, Phong? (Bạn sẽ đi đâu mùa hè này vậy Phong?)
    I'm going to Ha Long Bay. (Tôi sẽ đi vịnh Hạ Long.)
    That's great! (Điều đó thật là tuyệt!)
  • c) What about you, Mai? (Còn bạn thì sao vậy Mai?)
    I'm going to Phu Quoc. (Mình sẽ đi Phú Quốc.)
  • d) What about you, Tom? What are you going to do? (Còn bạn thì sao vậy Tom? Bạn sẽ làm gì?)
    I'm going to stay at home. (Tôi sẽ ở nhà.)
    Why? (Tại sao?)
    Because I have to learn Vietnamese. (Bởi vì tôi phải học tiếng Việt.)

2. Point and say. (Chỉ và nói.)

Work in pairs. Ask your partners where they are going this summer. (Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em sẽ đi đâu vào mùa hè này.)

  • a) Where are you going this summer? Bạn sẽ đi đâu mùa hè này?
    I'm going to Phu Quoc. Tôi sẽ đi Phú Quốc.
  • b) Where are you going this summer? (Bạn sẽ đi đâu mùa hè này?)
    I'm going to Sa Pa. (Tôi sẽ đi Sa Pa.)
  • c) Where are you going this summer? (Bạn sẽ đi đâu mùa hè này?)
    I'm going to Nha Trang. (Tôi sẽ đi Nha Trang.)
  • d) Where are you going this summer? (Bạn sẽ đi đâu mùa hè này?)
    I'm going to Ha Long Bay. (Tôi sẽ đi vịnh Hạ Long.)

3. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn.)

1. cTony is going to __Nha Trang__.
2. aNam is going to __Ha Long Bay__.
3. bLinda is going to __Sa Pa__.

Audio script – Nội dung bài nghe:

  • 1. Mai: One week until the summer holidays!
    Tony: Yes, I love summer. It's a great time.
    Mai: Where are you going this summer, Tony?
    Tony: I'm going to Nha Trang.
    Mai: Oh, I like Nha Trang very much.
  • 2. Linda: Not long until the summer holidays!
    Nam: Yes, I love summer holidays.
    Linda: Where are you going this summer, Nam?
    Nam: I'm going to Ha Long Bay.
    Linda: That's great.
  • 3. Phong: Do you like summer, Linda?
    Linda: Yes, I do. I like summer holidays.
    Linda: I'm going to Sa Pa.
    Phong: Great idea! It's a lot of fun there.

4. Look and write. (Nhìn và viết.)

  1. Where are you going this summer? (Bạn sẽ đi đâu vào mùa hè này?)
    I'm going to Da Nang. (Tôi sẽ đi Đà Nẵng.)
  2. Where is he going next month? (Cậu ấy sẽ đi đâu vào tháng tới?)
    He's going to Hoi An. (Cậu ấy sẽ đi Hội An.)
  3. Where are they going next December? (Họ sẽ đi đâu vào tháng 12 tới?)
    They're going to Hue. (Họ sẽ đi Huế.)

5. Let's sing. (Chúng ta cùng hát.)

You are happy in summer holidays! (Bạn thật vui vào kì nghỉ hè!)

  • When are you going to have a holiday?
  • In summer, in summer.
  • Where are you going to stay?
  • In Ha Long Bay, in Ha Long Bay.
  • What are you going to eat?
  • Nice food, delicious food.
  • What are you going to do?
  • I'm going to play in the sun.

Hướng dẫn dịch:

  • Khi nào bạn sẽ có kì nghỉ?
  • Vào mùa hè, vào mùa hè.
  • Bạn sẽ ở đâu?
  • Ở vịnh Hạ Long, ở vịnh Hạ Long.
  • Bạn sẽ ăn gì?
  • Món ăn ngon, món ăn ngon.
  • Bạn sẽ làm gì?
  • Mình sẽ chơi ở ngoài nắng.

  • 8 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021