Unit 3: What day is it today? Lesson 1

  • 1 Đánh giá

Dưới đây là phần Lesson 1 của Unit 3: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 4 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.

  • 1. Look, listen and repeat

  • 3. Listen and tick

  • 5. Let's sing

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

  • a) Hello, class! (Xin chào cả lớp!)
    Hello, Miss Hien. (Xin chào cô Hiền.)
  • b) What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
    It's Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)
  • c) Very good! And what do we have on Mondays? (Rất tốt! Và chúng ta có môn học nào vào các ngày thứ Hai?)
    We have English. (Chúng ta có môn tiếng Anh.)
  • d) And when is the next English class? (Và buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?)
    On Wednesday! No! It's on Tuesday. (Vào thứ Tư! Không! Nó vào thứ Ba.)
    That's right, Mai. It's on Tuesday. (Đúng rồi Mai. Nó vào thứ Ba.)

2. Point and say. (Chỉ và nói.)

Lưu ý:

Các ngày trong tuần còn có thể viết tắt như sau:

  1. Mon. (Monday),
  2. Tue. (Tuesday),
  3. Wed. (Wednesday),
  4. Thurs. (Thursday),
  5. Fri. (Friday),
  6. Sat. (Saturday),
  7. Sun. (Sunday).

Work in pairs. Ask your partners what day it is today. (Làm việc theo cặp. Hỏi bạn học "Hôm nay là thứ mấy?".)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

  • It's Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)
  • It's Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)
  • It's Wednesday. (Hôm nay là thứ Tư.)
  • It's Thursday. (Hôm nay là thứ Năm.)
  • It's Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)
  • It's Saturday. (Hôm nay là thứ Bảy.)
  • It's Sunday. (Hôm nay là Chủ nhật.)

3. Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu chọn.)

  1. b
  2. a
  3. c

Audio Script – Nội dung bài nghe:

  • 1. Mr Loc: Hello, class.
    Class: Hello, Mr Loc.
    Mr Loc: What day is it today, class?
    Class: It's Thursday.
    Mr Loc: Very good! Time for English.
  • 2. Mai: What day is it today, Nam?
    Nam: It's Tuesday.
    Mai: So we have English today, right?
    Nam: Yes. That's right.
  • 3. Phong: It's Tuesday. We have English today.
    Quan: No, it isn't Tuesday. It's Wednesday. We don't have English today.
    Phong: Oh, you're right!

4. Look and write. (Nhìn và viết.)

  1. Today is Monday. I play football today. (Hôm nay là thứ Hai. Tôi chơi bóng đá hôm nay.)
  2. Today is Tuesday. I watch TV today. (Hôm nay là thứ Ba. Tôi xem ti vi hôm nay.)
  3. Today is Saturday. I visit my grandparents today. (Hôm nay là thứ Bảy. Tôi thăm ông bà tôi hôm nay.)
  4. Today is Sunday. I go to the zoo today. (Hôm nay là Chủ nhật. Tôi đi sở thú hôm nay.)

5. Let's sing. (Chúng ta cùng hát.)

We have English today (Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay)

What day is it today?

It's Monday.

We have English today.

Do you have English on Wednesdays?

No. We have English on Tuesdays, Thursdays and Fridays.

  • Hôm nay là thứ mấy?
  • Hôm nay là thứ Hai.
  • Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay.
  • Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Tư phải không?
  • Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.

What day is it today?

It's Wednesday.

We have English today.

Do you have English on Thursdays?

No. We have English on Mondays, Wednesdays and Fridays.

  • Hôm nay là thứ mấy?
  • Hôm nay là thứ Tư.
  • Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay.
  • Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm phải không?
  • Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.

  • 15 lượt xem