Writing Unit 3: People's background Tiểu sử của mọi người
Phần writing giới thiệu cách sắp xếp ý và viết một đoạn văn chủ đề tiểu sử của mọi người. Bài viết dưới đây cung cấp các từ vựng và cấu trúc cần lưu ý cũng như hướng dẫn cách giải bài tập trong sách giáo khoa giúp bạn học trong việc học tập tiếng Anh trên lớp cũng như trong các bài kiểm tra.
I. Từ vựng
- Education(n): [,edju:'kei∫n] sự giáo dục
- C.V(n): bản sơ yếu lí lịch
- Attend(v) [ə'tend]: tham dự, có mặt
- Previous(a): ['pri:viəs] trước đây
- Tourist guide(n): hướng dẫn viên du lịch
- Telephonist(n) [ti'lefənist] ng ười trực điện thoại
II. Cấu trúc cần lưu ý
III. Hướng dẫn trả lời câu hỏi:
Writing about people’s background. (Viết về lai lịch của người)
Task 1: Read Mr Brown's c.v. (curriculum vitae) - a form Willi details about somebody’s past education and jobs).
( Đọc bản lý lịch của ông Brown (bản lý lịch - mẫu đơn với những chi tiết về việc học vấn và việc làm của một người nào đó.)
- Name (Tên) : David Brown Ông / Bà
- Date of birth (Ngày sinh) : 12 / 11 / 69
- Place of birth (Nơi sinh) : Boston Học vấn
- Education (Giáo dục)
- School attended (Trường theo học) : Kensington High School Kỳ thi đã đậu Anh văn. Pháp văn,
- Previous jobs (Việc làm trước đây)
- Tour guide (Hướng dẫn viên du lịch): 6/ 1991 12/ 1998
- Hotel telephonist (Điện thoại viên khách sạn): 3/1999 5/2002
- Interests (Sở thích): nhạc và khiêu vũ
And now write a paragraph about Mr Brown, usng the cues below. (Và bây giờ viết một đoạn văn về ông Brown, dùng những từ gợi ý bên dưới.)
Gợi ý đoạn văn:
Mr Brown was born on November 12th 1969 in Boston. He went to Kensington High School and passed exams in English. French and Maths. He worked in a travel agency as a tourist guide from June 1991 t0 December 1998. And from March 1999 to May 2002, he worked as a hotel telephonist. He likes music and dancing.
Task 2: Work in pairs. Ask vour partner for the information about his / her parent and complete the form.
(Làm việc từng đồi. Hỏi bạn cùng học với em những thông tin về cha/mẹ cùa anh/chị ấy và điền mẫu đơn.)
Gợi ý hội thoại:
- You : Minh, can I ask you some questions about your father?
- Minh : Yes, of course.
- You : Do you mind telling me his name?
- Minh : No problem. His name’s Le Van Viet.
- You : When and where was your father born?
- Minh : He was born in Thap Muoi, Dong Thap in 1963.
- You : Where did he go to school?
- Minh : He went to the local primary school.
- You : Did he complete his secondary education?
- Minh : No. He only completed primary education..
- You : What does your father do now?
- Minh : He’s a worker.
- You : Where does he work?
- Minh : He’s working in a textile factory (nhà máy dệt).
- You : What does he work there exacily?
- Minh : He’s in the packing section (bộ phận đỏng gói).
- You : How long has he been working there?
- Minh : For about ten years.
- You : What job did he do before this one?
- Minh : No. He has just only this one.
- You : What's his interest?
- Minh : He likes watching football.
- You : Thanks a lot for your information.
- Minh : That's OK.
Hoàn thành mẫu:
- Name : Le Van Viet Mr / Ms
- Date of birlh : 1963
- Place of birth : Thap Muoi, Dong Thap
- Education
- School attended: local primary school
- Exams passed : primary education
- Job Date from Date to
- worker 1996 2006
- Interests: watching football
Task 3: Write a paragraph about your partner’s parent. Then ask him/her to read the paragraph and check whether the information is correct.
(Viết một đoạn văn về cha / mẹ của bạn cùng học của em. Sau đó yêu cầu anh chị ấy đọc và kiểm xem thông tin đúng không.)
My classmate’s father’s name is Le Van Viet. He was born in Thap Muoi, Dong Thap provinve in 1963. He only completed his primary education in the local school. Now he’s a worker in a textile factory. He’s been working there since 1996. He does the work of packing all products. He likes watching football.
Hỏi xác nhận:
- You : Minh, please read and check whether the information I've written If it right or not.
- Minh : It’s OK.
Xem thêm bài viết khác
- Listening Unit 11 : National Parks
- Speaking Unit 10 : Conservation
- Reading Unit 13 : Films and Cinema
- Listening Unit 15 : Cities
- Listening Unit 2: School talks Hội thoại trường học
- Writing Unit 16 : Historical Places
- Language focus Unit 6: An excursion Chuyến tham quan
- Listening Unit 10 : Conservation
- Language focus Unit 7: The mass media
- Speaking Unit 1: A day in the life of... Một ngày trong cuộc sống của...
- Writing Unit 1: A day in the life of... Một ngày trong cuộc sống của...
- Listening Unit 4: Special education Giáo dục đặc biệt