Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 17 năm 2024 Thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp huyện

Nội dung
  • 197 Đánh giá

Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 17 mới nhất được KhoaHoc cập nhật chi tiết, chính xác nhằm hỗ trợ các em luyện thi đạt kết quả cao.

>>>> Đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2022 - 2023

Thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 17 - Đề 1

Bài 1 – Phép thuật mèo con

Nhẹ nhàngBất khuấtDữ dộiĐảm đangCương quyết
Nặng nhọcMập mạpTrường tồnDẫn đầuKiên định
Thanh thoátChịu khóÁc liệtCửa biểnVĩnh cửu
Vất vảQuật cườngHải khẩuTiên phongĐẫy đà

Bài 2: CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG

Câu hỏi 1: Từ nào có nghĩa là cách giải quyết đặc biệt hiệu nghiệm mà ít người biết?

a/ bí ẩn

b/ bí bách

c/ bí hiểm

d/ bí quyết

Câu hỏi 2: Bộ phận nào là trạng ngữ trong câu: “Đêm, tôi không thể chợp mắt dù chỉ một phút.”?

a/ Đêm

b/ một phút

c/ không thể

d/ chợp mắt

Câu hỏi 3: Sự vật nào được nhân hóa trong câu:

“Dải mây trắng đỏ dần trên đỉnh núi

Sương hồng lam ôm ấp mái nhà gianh.”

(ĐoànVănCừ)

a/ dải mây trắng

b/ đỉnh núi

c/ sương hồng lam

d/ sương

Câu hỏi 4: Từ “bởi vì” trong câu sau biểu thị quan hệ gì?

“Non xanh bao tuổi mà già

Bởi vì sương tuyết hóa ra bạc đầu.”

(Cadao)

a/ điều kiện-kết quả

b/ nguyên nhân-kết quả

c/ tương phản

d/ tăng tiếng

Câu hỏi 5: Bộ phần nào là chủ ngữ trong câu: “Tốt đẹp phô ra, xấu xa đậylại.” (Tục ngữ)

a/ tốt đẹp phô ra

b/ tốt đẹp

c/ xấu xa

d/ tốt đẹp, xấuxa

Câu hỏi 6: Thành ngữ, tục ngữ nào cùng nghĩa với câu: “Gừng cay muối mặn.”?

a/ sinh cơ lập nghiệp

b/ chưng lưng đấu cật

c/ tình sâu nghĩa nặng

d/ tre già măng mọc

Câu hỏi 7: Chọn cặp từ phù hợp điền vào chỗ trống: “Tiếng Việt của chúngta ……giàu………đẹp.”

a/ vừa-đã

b/ vừa-vừa

c/ do-nên

d/mặc dù-nhưng

Câu hỏi 8: Từ nào khác với các từ còn lại:

a/ tác nghiệp

b/ tác hợp

c/ tác giả

d/ tác chiến

Câu hỏi 9: Từ “ăn” trong câu nào dùng với nghĩa gốc?

a/ Làm công ăn lương.

b/ Xe ăn xăng.

c/ Quả cam ăn rất ngọt.

d/ Cô ấy rất ăn ảnh.

Câu hỏi 10: Từ “kết luận” trong câu: “Những kết luận của ông ấy rất đángtincậy.”thuộc từ loại nào?

a/ đại từ

b/ danh từ

c/ tính từ

d/ độngtừ

Bài 3: Điền từ

Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống:

“Cảm ơn các bạn dấu câu

Không là chữ cái nhưng đâu bé người

Dấu ……..trọn vẹn câu mà

Không biết dùng sẽ dây cà, dây khoai.”

(Những dấu câu ơi – Lê Thống Nhất)

Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống: “Một kho vàng chẳng bằng một ………….chữ.”(Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam – Giáo sư Nguyễn Lân)

Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống:

“Ai ơi ăn ở cho lành

Tu nhân tích …………để dành về sau.”

(Cadao)

Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với “non” vào chỗ trống:

“Nắng non mầm mục mất thôi

Vì đời lúa đó mà phơi cho giòn

Nắng ………….hạt gạo thêm ngon

Bưng lưng cơm trắng, nắng còn thơm tho.”

(Tiếng hát mùa gặt – Nguyễn Duy)

Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: “Mềm nắn ………..buông.”

Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: “Không chịu khuất phục trước kẻ thù đượcgọi …………khuất.” (tr.129 – SGK Tiếng Việt 5 – tập 2)

Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: Câu tục ngữ: “Người ta là hoa đất” ca ngợi vàkhẳng định giá trị của con …………trong vũ trụ.”

Câu hỏi 8: Giải câu đố:

Thân em do đất mà thành

Không huyền một cặp rành rành thiếu chi

Khi mà bỏ cái nón đi

Sắc vào thì bụng có gì nữa đâu.

Từ không có dấu huyền là từ gì?

Trả lời: từ ………….

Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ăn ở như bát ……….đầy.” nghĩalàđối xử với nhau trọn tình nghĩa.

Câu hỏi 10: Giải câu đố:

“Thân tôi dùng bắc ngang sông

Không huyền công việc ngư ông sớm chiều

Nặng vào em mẹ thân yêu

Thêm hỏi với “thả” phần nhiều đi đôi.

Từ có dấu hỏi là từ gì?

Trả lời: từ ……….

Thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 17 - Đề 2

Bài 1: Trâu vàng uyên bác.

Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống còn thiếu.

1. Trẻ trồng ..... già trồng chuối.

2. Cha ......... mẹ dưỡng.

3. Cánh hồng ....... bổng.

4. Được ....... đòi tiên.

5. Được mùa ........ đau mùa lúa.

6. Cày ....... cuốc bẫm.

7. Con rồng cháu ............

8. Bĩ cực thái .........

9. Dục ......... bất đạt.

10. Tay làm hàm nhai ......... quai miệng trễ.

Bài 2: Phép thuật mèo con: Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi.

Đất nước

Bom nguyên tử

Xin được trợ giúp

Chất phác

Cầu viện

Nhà thờ

Ăn lót dạ

Đường cày

Bom H

Giáo sĩ

Thật thà

Chức sắc trong đạo Hồi

Bom A

Bom khinh khí

Sá cày

Xã tắc

Loài cua nhỏ

Con da

Giáo đường

Điểm tâm

Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là gì?

A - Công khai

B - Công hữu

C - Công cộng

D - Công dân

Câu hỏi 2: Thành ngữ nào sau đây không nói về vẻ đẹp của thiên nhiên?

A - Sơn thủy hữu tình

B - Hương đồng gió nội

C - Non xanh nước biếc

D - Một nắng hai sương

Câu hỏi 3: Chủ ngữ trong câu "Phía trên dải đê chạy dài rạch ngang tầm mắt, ai đã ném bốn năm mảng mây hồng to tướng." là từ nào?

A - Phía trên

B - Dải đê

C - Mây hồng

D - Ai

Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ:

"Cần câu uốn cong lưỡi sóng

Thuyền ai ... trăng đêm"

A - lấp lóa

B - lấp lánh

C - long lanh

D - long lánh

Câu hỏi 5: Từ loại nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật?

A - Danh từ

B - Động từ

C - Tính từ

D - Đại từ

Câu hỏi 6: Từ nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa chúng với nhau?

A - Động từ

B - Đại từ

C- Quan hệ từ

D - Tính từ

Câu hỏi 7: Từ “đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá.”, có quan hệ với nhau như thế nào?

A - Đồng âm

B - Đồng nghĩa

C - Trái nghĩa

D - Nhiều nghĩa

Câu hỏi 8: Cho đoạn thơ:

"Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể

Núi dựng cheo leo, hồ lặng im

Lá rừng với gió ngân se sẽ

Họa tiếng lòng ta với tiếng chim."

Đoạn thơ trên có những động từ nào?

A - Chầm chậm, cheo leo, se sẽ

B - Vào, ta, chim

C - Vào, ngân, họa

D - Vào, lặng im, ngân, họa

Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ:

"Mai các cháu học hành tiến bộ

Đời đẹp tươi ... tung bay"

A - cờ đỏ

B - khăn đỏ

C - áo đỏ

D - mũ đỏ

Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào phù hợp điền vào chỗ trống câu thơ:

"Sáng chớm .....trong lòng Hà Nội

Những phố dài xao xác hơi may

Người ra đi đầu không ngoảnh lại

Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy."?

A – thu

B - lạnh

C – đông

D - buồn

Thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 17 - Đề 3

Bài 1: Phép thuật mèo con

Tế nhị

Khăng khít

Xã tắc

Lúc còn sống

Tân thời

Mười phương

Lịch sự

Gắn bó

Bạn bè

Dìu dắt

Tiến bộ

Bằng hữu

Thập phương

Hợp tác

Phát triển

Sinh thời

Nhà nước

Kèm cặp

Cộng tác

Kiểu mới

Bài 2: Chọn đáp án đúng

Câu hỏi 1: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:”Dĩ hòa vi …….”

A – quý

B – lộc

C – hữu

D – cộng

Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Nắng đã chiếu sáng…………cửa biển.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.103)

A – lóa

B – rực

C – lòa

D - choang

Câu hỏi 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:

“Giấy ……………..phải giữ lấy lể.”

A – trắng

B – đẹp

C – tốt

D – rách

Câu hỏi 4: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Hàng khuy…….. như hàng quân trong đội duyệt binh.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.63)

A – thẳng tắp

B – ngày tháng

C – thẳng tuột

D – thẳng thắn

Câu hỏi 5: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “……..trồng na, …….trồng chuối”.

A – bé – bà

B – trẻ - già

C – lớn – bé

D – già – trẻ

Câu hỏi 6: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “…………chất chiu hơn ………….phung phí”.

A – nhiều – ít

B – hiếm – nhiều

C – ít – nhiều

D – chút – nhiều

Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Công thành……. toại.”

A – lợi

B – đức

C – danh

D – lộc

Câu hỏi 8: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Đến khi các loài hoa rực rỡ như hoa gạo, vông, phượng, bằng lăng, muồng đã……..qua bầu trời Hà Nội, cây sâu trước cửa nhà tôi mới lấp ló những chùm quả xanh giòn.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.98)

A – tràn ngập

B – vắt ngang

C – nhuộm kín

D – kéo quân

Câu hỏi 9: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Dục tốc bất ……”

A – được

B – động

C – thành

D – đạt

Câu hỏi 10: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Áo ……..khéo vá hơn lành vụng may.”

A – tơi

B – rách

C – rét

D – đẹp

Bài 3: Chọn đáp án đúng

Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào mang nghĩa chuyển?

A – cánh tay

B – tay nghề

C – khuỷu tay

D – đau tay

Câu hỏi 2: Câu: “Vì trời nắng to, lại không mưa đã lâu nên có cây héo rũ.” có sử dụng quan hệ từ nào?

A – vì, lại

B – lại, lâu

C – lâu, nên

D – vì, nên

Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ “dữ dội”?

A – mạnh mẽ

B – mãnh liệt

C – ác liện

D – dịu êm

Câu hỏi 4: Trong các bài đọc sau, bài đọc nào không thuộc chủ đề “Nam và nữ”?

A – con gái

B – nghĩa thầy trò

C – một vụ đắm tàu

D – lớp trưởng lớp tôi

Câu hỏi 5: Cụm từ “phía trên bờ đê” trong câu “Phía trên bờ đê, bọn trẻ chăn trâu thả diều, thổi sáo.” là trạng ngữ chỉ gì?

A – thời gian

B – phương tiện

C – nguyên nhân

D – nơi chốn

Câu hỏi 6: Câu: “Mặt trời càng lên cao, ánh nắng càng chói chang” có sử dụng cặp từ hô ứng nào?

A – lên, chói

B – càng, chói

C – càng, càng

D – cao, chói chang

Câu hỏi 7: Sự vật nào được nhân hóa trong câu: Hoa phượng màu hồng pha da cam chứ không đỏ gắt như vông như gạo. Đến cái anh bằng lăng thì đã vừa hồng vừa tím. Sáng đến anh hoa muồng thì đã ngả hẳn sang màu vàng chanh.”?

A - Phượng

B – vông, gạo

C – bằng lăng, muồng

D – phượng, muồng

Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào mang nghĩa gốc?

A – mũi đất

B – mũi dao

C – mũi kéo

D – mũi tẹt

Câu hỏi 9: hai câu: “Lũ trẻ ngồi im nghe các cụ già kể chuyện. Hôm sau, chúng rủ nhau ra cồn cát cao tìm những bông hoa tím.” liên kết với nhau bằng cách nào?

A – thay thế từ ngữ

B – bằng dấu phẩy

C – từ ngữ mới

D – lặp từ ngữ

Câu hỏi 10: Hình ảnh “hồ nước” trong câu “Chúng không còn là hồ nước nữa, chúng là những cái giếng không đáy, ở đó ta có thể nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất.” được so sánh với hình ảnh nào?

A – trái đất

B – bầu trời

C – giếng không đáy

D – bên kia trái đất

Các vòng thi Trạng Nguyên Tiếng Việt hay bộ đề luyện thi luôn được KhoaHoc cập nhật nhah và chính xác nhất. Mời các em học sinh tham khảo thêm chuyên mục Tài liệu học tập lớp 5 để có được đầy đủ các bài thi của các vòng thi của các vòng thi trước trong năm học để các em chuẩn bị cho cuộc thi này cũng như tài liệu bổ ích.

Chủ đề liên quan