Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phiếu học tập:
4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phiếu học tập:
| Từ ngữ | đồng nghĩa | trái nghĩa |
| nhân hậu | ..... | ..... |
| trung thực | ..... | ..... |
| dũng cảm | ..... | ..... |
| cần cù | ..... | ..... |
Bài làm:
Điền từ thích hợp:
| Từ ngữ | đồng nghĩa | trái nghĩa |
| nhân hậu | nhân ái, nhân nghĩa, nhân từ, phúc hậu, hiền hậu | độc ác, nhẫn tâm, tàn bạo, bất nhân, bất nghĩa |
| trung thực | thật thà, thành thật, thẳng thắn, cương trực | lừa dối, lừa đảo, dối trá, gian xảo, lừa đảo |
| dũng cảm | anh dũng, kiên cường, hùng dũng, gan dạ, quả cảm, gan góc | hèn nhát, nhát gan, nhu nhược, ươn hèn, nhút nhát |
| cần cù | chăm chỉ, siêng năng, chịu khó, cần mẫn, chuyên cần | lười nhác, lười biếng... |
Xem thêm bài viết khác
- Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm để điền vào chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau
- Giải bài 17A: Người dời núi mở đường
- Quan sát một trong các bức tranh sau và nói về vẻ đẹp của cảnh vật trong ảnh.
- Hãy viết một đoạn văn miêu tả cảnh sông nước Đoạn văn miêu tả cảnh sông nước lớp 5
- Viết thư gửi một người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của em trong học kì I
- Viết vần của từng tiếng trong hai dòng thơ sau vào mô hình cấu tạo vần dưới đây:
- Thi tìm từ nhanh (chọn a hoặc b)
- Đặt câu với mỗi quan hệ từ: và, nhưng, của
- Đặt một câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
- Thống kê số buổi nghỉ học của các bạn trong tổ theo mẫu:
- Từ bài văn trên, nhận xét về cấu tạo của bài văn tả người. (Bài văn tả người thường gồm mấy phần? Đó là những phần nào? Mỗi phần trong bài văn tả người thường có nội dung gì?)
- Tìm và viết vào vở những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau: