Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phiếu học tập:
4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phiếu học tập:
Từ ngữ | đồng nghĩa | trái nghĩa |
nhân hậu | ..... | ..... |
trung thực | ..... | ..... |
dũng cảm | ..... | ..... |
cần cù | ..... | ..... |
Bài làm:
Điền từ thích hợp:
Từ ngữ | đồng nghĩa | trái nghĩa |
nhân hậu | nhân ái, nhân nghĩa, nhân từ, phúc hậu, hiền hậu | độc ác, nhẫn tâm, tàn bạo, bất nhân, bất nghĩa |
trung thực | thật thà, thành thật, thẳng thắn, cương trực | lừa dối, lừa đảo, dối trá, gian xảo, lừa đảo |
dũng cảm | anh dũng, kiên cường, hùng dũng, gan dạ, quả cảm, gan góc | hèn nhát, nhát gan, nhu nhược, ươn hèn, nhút nhát |
cần cù | chăm chỉ, siêng năng, chịu khó, cần mẫn, chuyên cần | lười nhác, lười biếng... |
Xem thêm bài viết khác
- Viết vần của từng tiếng trong hai dòng thơ sau vào mô hình cấu tạo vần dưới đây:
- Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở hoạt động 3 và viết vào vở.
- Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó, sao cho nội dung câu không thay đổi:
- Giải bài 3A: Tấm lòng người dân
- Tìm các cặp quan hệ từ trong những câu sau:
- Đọc bài văn "Những cánh buồm" và trả lời câu hỏi:
- Giải bài 4A: Hòa bình cho thế giới
- Chọn quan hệ từ (và, nhưng, trên, thì, ở, của) thích hợp với mỗi ô trống dưới đây:
- Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm bàn, cờ, nước
- Giải bài 13B: Cho rừng luôn xanh
- Giải bài 5B: Đấu tranh vì hoà bình
- Viết từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to, học tập