Dựa vào bảng thống kê dưới đây cho nhận xét về sự thay đổi số dân và thay đổi ngôi thứ của 10 siêu đô thị lớn nhất thế giới từ năm 1950 đến năm 2000.
Câu 4: Dựa vào bảng thống kê dưới đây cho nhận xét về sự thay đổi số dân và thay đổi ngôi thứ của 10 siêu đô thị lớn nhất thế giới từ năm 1950 đến năm 2000. Các siêu đô thị này chủ yếu thuộc châu lục nào ?
Bài làm:
+ Theo số dân : đô thị có số dân đông nhất thay đổi từ 12 triệu dân tăng lên đến 20 triệu dân, rồi đến 27 triệu dân.
+ Theo ngôi thứ :
TT | Tên siêu đô thị | Số dân (triệu người) | Thứ bậc | ||||
1950 | 1975 | 2000 | 1950 | 1975 | 2000 | ||
1 | Niu I – ooc | 12 | 20 | 21 | 1 | 1 | 2 |
2 | Luân Đôn | 9 | 10 | - | 2 | 7 | - |
3 | Tô – ki – ô | - | 18 | 27 | - | 2 | 1 |
4 | Thượng Hải | - | 12 | 15 | - | 3 | 6 |
5 | Mê – hi – cô Xi – ti | - | 12 | 16 | - | 4 | 4 |
6 | Lốt An – giơ – lét | - | 11 | 12 | - | 5 | 8 |
7 | Xao Pao – lô | - | 11 | 16 | - | 6 | 3 |
8 | Bắc Kinh | - | 9 | 13,2 | - | 8 | 7 |
9 | Bu – ê – nốt Ai – rét | - | 9 | - | - | 9 | - |
10 | Pa - ri | - | 9 | - | - | 10 | - |
=> Các đô thị trên chủ yếu thuộc châu Á và châu Mĩ.
Xem thêm bài viết khác
- Tại sao diện tích xa van nửa hoang mạc ở vùng nhiệt đới đang ngày càng mở rộng?
- Môi trường Xích đạo ẩm có những đặc điểm gì?
- Quan sát các biểu đồ dưới đây nhận xét về sự phân bố nhiệt độ và lượng mưa trong năm của khí hậu nhiệt đới?
- Xác định vị trí của môi trường nhiệt đới trên hình 5.1?
- Dựa vào hình 55.2, trình bày sự phân bố các ngành công nghiệp ở châu Âu.
- Nêu những sự khác nhau cơ bản giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn? Ôn tập Địa 7
- Mô tả quang cảnh hoang mạc qua các hình 19.4 và 19.5.
- Dựa vào hình 44.4, nêu tên và trình bày sự phân bố của các cây trồng chính ở Trung và Nam Mĩ.
- Xác định trên bản đồ vị trí của các bán đảo, các dãy núi ở khu vực Nam Âu.
- Quan sát ảnh và hình vẽ lát cắt rừng rậm xanh quanh năm, cho biết: Rừng có mấy tầng chính? Tại sao rừng ở đây lại có nhiều tầng?
- Trình bày và giải thích sự phân bố dân cư châu Phi.
- Thực hành bài 4: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi Địa lí 7 trang 13