Giải câu 2 Bài 18: Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại
Câu 2.(Trang 88 SGK)
Tính chất hoá học cơ bản của kim loại là gì và vì sao kim loại lại có tính chất đó?
Bài làm:
Tính chất hoá học chung là tính khử do kim loại dễ cho e để đạt cấu hình bền của khí hiếm.
M → Mn+ +ne (1 ≤ n ≤ 3)
1. Tác dụng với phi kim
- Tác dụng với clo: 2Fe + Cl2 →(to) 2FeCl3
- Tác dụng với oxi: 4Al + O2 →(to) 2Al2O3
- Tác dụng với lưu huỳnh: Hg + S →(to) HgS
Tác dụng với dung dịch axit
- Dung dịch HCl, H2SO4 loãng : kim loại khử H+ thành H2
Ví dụ: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
- Dung dịch HNO3, H2SO4 đặc: kim loại khử N+5, S+6 xuống số oxi hóa thấp hơn
Ví dụ: 3Cu + HNO3 loãng → 3CuSO4 + 2NO↑ + 4H2O
Tác dụng với nước: kim loại nhóm IA và IIA
Ví dụ: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
Tác dụng với dung dịch muối
- Kim loại mạnh hơn khử ion kim loại yếu hơn trong muối thành kim loại tự do:
Ví dụ: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 4 Bài 42: Luyện tập Nhận biết một số chất vô cơ
- Giải bài 24 hóa học 12: Thực hành Tính chất, điều chế kim loại, sự ăn mòn kim loại
- Giải bài 2 hóa học 12: Lipit
- Giải câu 1 Bài 27: Nhôm và hợp chất của nhôm
- Có 5 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch sau đây (nồng độ khoảng 0,1M)
- Giải câu 4 Bài 15: Luyện tập Polime và vật liệu polime
- Giải câu 4 Bài 14: Vật liệu polime
- Giải câu 5 Bài 36: Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc
- Giải bài 33 hóa học 12: Hợp kim của sắt
- Giải câu 1 Bài 17: Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại
- Giải câu 2 Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
- Giải câu 3 Bài 34: Crom và hợp chất của crom