Khoa học tự nhiên 6 Bài 8: Các loại tế bào
Soạn bài 8: Các loại tế bào - Sách VNEN khoa học tự nhiên lớp 6, tập 1,trang 45. Sau đây, KhoaHoc sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
A. Hoạt động khởi động
Mỗi nhóm tập trung các đồ vật (thước, bút, giấy, vở, túi, ...) của cá nhân, sau đó phân đôi (nguyên tắc "lưỡng phân").
Trao đổi với bạn bên cạnh câu trả lời. Giải thích (đưa ra lí do) câu trả lời của mình với bạn.
Mỗi nhóm vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các khái niệm và thuật ngữ sau: tế bào là đơn vị vủa cơ thể, tế bào động vật, tế bào thực vật, màng sinh chất, tế bào chất, nhân, cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào, vi khuẩn, nguyên sinh thực vật, nguyên sinh động vật, thực vật, nấm, động vật.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Quan sát hình 8.1, thảo luận nhóm về 3 loại tế bào:
- Tế bào nhân sơ: Vùng nhân, vỏ nhầy, thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất.
- Tế bào động vật: Nhân, màng sinh chất, tế bào chất.
- Tế bào thực vật: Nhân, màng sinh chất, tế bào chất, thành tế bào, không bào, lục lạp.
Tìm điểm khác nhau của 3 loại tế bào dựa trên tiêu chuẩn: có hay chưa có màng nhân, có hay không có thành tế bào, có hay không có không bào.
Mỗi cặp đếm xem có mấy loại tế bào thực vật (bạn A), mấy loại tế bào động vật (bạn B). Ghi tên các tế bào thực vật, động vật vào vở.
Đọc thông tin sau rồi ghi lại các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan vào vở:
C. Hoạt động luyện tập
1. Kẻ lại bảng dưới đây vào vở, đánh dấu (x) vào từng cột tương ứng
| Cấu trúc | Tế bào nhân sơ | Tế bào nhân thực |
| Vỏ nhầy | ||
| Thành tế bào | ||
| Màng sinh chất | ||
| Tế bào chất | ||
| Nhân |
2. Em hãy cho biết đâu là tế bào động vật, đâu là tế bào thực vật trong hình vẽ sau, lập bảng, phân loại tế bào vào vở.
Quan sát hình 8.5, liệt kê các cấp độ cấu trúc của cơ thể theo sơ đồ vào vở.
D. Hoạt động vận dụng
Em hãy trao đổi với bạn để liệt kê hoặc mô tả đặc điểm một số loại tế bào có trong cơ thể mình vào vở.
E. Hoạt động tìm tòi mở rộng
Em hãy chọn và tìm hiểu về một loại tế bào hoặc công nghệ tế bào mà em yêu thích.
- Vẽ lại hình ảnh và chú thích cấu tạo.
- Mô tả đặc điểm và chức năng của tế bào.
Em hãy làm ra giấy và dán vào góc học tập để chia sẻ với các bạn.
Xem thêm bài viết khác
- Quan sát hình 9.3, mô tả sự thay đổi của tế bào từ hình 1--> 2 --> 3.
- 1. Quan sát hình 14.4
- Điền vào chỗ chấm trong đoạn thông tin sau (chọn trong số các từ hoặc cụm từ: quan trọng, rất đa dạng, thích nghi, dị dưỡng)...
- Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành sơ đồ mô tả sự chuyển thể của nước
- Hãy liệt kê các dụng cụ có ở trong phòng thí nghiệm mà em biết. Có thể phân loại và sắp xếp những dụng cụ này thành những nhóm như thế nào?
- Con cá bơi trong nước, máy bay bay trên trời có chịu tác dụng của lực ma sát không? Nếu có thì đó là loại lực ma sát nào?
- Trong những hoạt động trên, hoạt động nào con người chủ động tìm tòi, khám phá ra cái mới? Những hoạt động mà con người chủ động tìm tòi, khám phá ra cái mới gọi là những hoạt động gì?....
- Vẽ lại hình 28.7 vào vở và sử dụng các mũi tên để biểu diễn các lực do tay tác dụng lên lò xo.
- Chọn 1 cây trồng em yêu thích, tìm hiểu các đặc điểm về môi trường sống, cách chăm sóc, nhu cầu nước, ánh sáng của cây, ...viết báo cáo và chia sẻ lên góc học tập của lớp.
- Quan sát hình 31.1a, b để trả lời các câu hỏi sau
- Kể tên một số động vật không xương sống và nêu môi trường sống của chúng?
- 3. Kể tên những thực vật mà em biết (khoảng 10)