Quan sát ảnh, tìm từ có vần ui hoặc uôi viết vào vở
B. Hoạt động thực hành
1. Quan sát ảnh, tìm từ có vần ui hoặc uôi viết vào vở
Bài làm:
- Những từ có vần "ui" là: núi, lủi, chùi, củi, búi, túi, nui, bụi, đùi, gùi, mũi.
- Những từ có vần "uôi" là: chuối, cuối, đuối, xuôi, buổi, đuôi, muỗi, ruồi, tuổi.
Xem thêm bài viết khác
- Dựa vào tranh và lời kể dưới tranh, mỗi bạn kể một đoạn câu chuyện Người liên lạc nhỏ
- Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Tranh vẽ những ai? Họ đang cầm cái gì? Thử đoán xem họ đang nói gì?
- Hỏi ý kiến người thân, em nên làm việc gì để bảo vệ môi trường nơi em sống
- Hát một bài hát hoặc đọc một bài thơ về ngày hội
- Thảo luận để tìm âm hoặc vần thích hợp để có thể điền vào chỗ trống dưới mỗi bức tranh
- Giải câu đố: Tìm tên các dòng sông
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 124)
- Cao Bá Quát trong câu chuyện này là một người như thế nào?
- Thảo luận để trả lời câu hỏi: Vì sao chú Cuội ở trên cung trăng?
- Chép đoạn văn sau vào vở và đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
- Giải bài 19A: Truyền thống anh hùng
- Chơi trò chơi: Tạo "nhân hoá".