Quan sát ảnh, tìm từ có vần ui hoặc uôi viết vào vở
B. Hoạt động thực hành
1. Quan sát ảnh, tìm từ có vần ui hoặc uôi viết vào vở
Bài làm:
- Những từ có vần "ui" là: núi, lủi, chùi, củi, búi, túi, nui, bụi, đùi, gùi, mũi.
- Những từ có vần "uôi" là: chuối, cuối, đuối, xuôi, buổi, đuôi, muỗi, ruồi, tuổi.
Xem thêm bài viết khác
- Chơi trò Hỏi - đáp với bạn bằng cách đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?
- Cùng người thân sưu tầm tranh, ảnh về một nước trên thế giới
- Tranh vẽ gì? Người trong tranh đang làm gì?
- Giải bài 15B: Hai bàn tay quý hơn vàng bạc
- Với sự giúp đỡ của người thân, hãy sưu tầm những bài hát, bài thơ về chú bảo vệ.
- Mỗi nhóm học sinh đến góc học tập lấy bảng nhóm đã kẻ sẵn
- Xem các tranh dưới đây và chọn tên đoạn truyện phù hợp với mỗi tranh.
- Nhìn vào tranh, mỗi bạn lần lượt kể từng đoạn câu chuyện
- Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Tranh vẽ cảnh ở đâu? Tranh vẽ có gì đẹp?
- Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr hay ch, có nghĩa như sau:
- Hỏi người thân về những bài ca dao, bài thơ hoặc bài hát về chú Cuội hoặc về ông trăng
- Vì sao chú Lý đến biểu diễn trò ảo thuật ở nhà của hai chị em Xô-phi?