Quan sát ảnh, tìm từ có vần ui hoặc uôi viết vào vở
B. Hoạt động thực hành
1. Quan sát ảnh, tìm từ có vần ui hoặc uôi viết vào vở
Bài làm:
- Những từ có vần "ui" là: núi, lủi, chùi, củi, búi, túi, nui, bụi, đùi, gùi, mũi.
- Những từ có vần "uôi" là: chuối, cuối, đuối, xuôi, buổi, đuôi, muỗi, ruồi, tuổi.
Xem thêm bài viết khác
- Kể tên những cảnh vật được tả trong bài thơ. Kể tên những màu sắc tả cảnh vật quê hương trong bài thơ
- Nhìn ảnh và nói thành câu mỗi vật trong ảnh làm bằng gì?
- Điền âm đầu hoặc dấu thanh: Điền vào chỗ trống ch hay tr? Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã?
- Điền vào chỗ trống: l hay n? i hay iê?
- Điền vào chỗ trống ch hay tr? êt hay êch?
- Viết vào vở một câu theo mẫu Ai là gì?
- Xem tranh, dựa vào các gợi ý dưới tranh, lần lượt kể từng đoạn câu chuyện Chiếc áo len
- Tìm hình ảnh so sánh thích hợp với mỗi chỗ trống trong các câu văn dưới đây:
- Hỏi người thân về một trò vui trong ngày hội truyền thống quê em và cách tham gia trò vui đó. Ghi lại tên trò chơi
- Nói những điều em biết về lễ hội ở quê em: Tên lễ hội, nơi diễn ra lễ hội, một số hoạt động trong lễ hội
- Giải bài 35C: Ôn tập 3
- Giải bài 23A: Trò ảo thuật thật là hay