Thảo luận và bổ sung thông tin vào các ô trống trong bảng theo mẫu dưới đây
3. Thảo luận và bổ sung thông tin vào các ô trống trong bảng theo mẫu dưới đây:
| Mẫu chất | số mol | Khối lượng | Thể tích (lít, đktc) |
| 16 gam khí Oxi | 0,5 | - | |
| 4,48l khí Oxi (đktc) | - | ||
6,022.1022 phân tử khí Oxi | |||
| 6 gam Cacbon | - | ||
| 0,4 mol khí Nito | - | ||
| 9ml nước lỏng | 9 gam | - |
Bài làm:
| Mẫu chất | số mol | Khối lượng | Thể tích (lít, đktc) |
| 16 gam khí Oxi | 0,5 | - | 11,2 |
| 4,48l khí Oxi (đktc) | 0,2 | 6,4 gam | - |
6,022.1022 phân tử khí Oxi | 0,1 | 3,2 gam | 2,24 |
| 6 gam Cacbon | 0,5 | - | 11,2 |
| 0,4 mol khí Nito | - | 11,2 gam | 8,96 |
| 9ml nước lỏng | 0,5 | 9 gam | - |
Xem thêm bài viết khác
- 7. Cho biết độ dài ruột của một số động vật như ở bảng dưới đây. Em hãy điền loại thức ăn cho phù hợp với từng loài.
- Khi điều chế không khí trong phòng thí nghiệm, một bạn học sinh đã thu khí băng cách như trong hình 6.3. Bạn học sinh đó làm đúng hay sai ? Em hãy giải thích.
- Viết sơ đồ bằng chữ của phản ứng hóa học xảy ra khi đốt cháy metan trong không khí. Xác định chất tham gia phản ứng và chất sản phẩm phản ứng.
- Người ta đã làm thế nào để giúp mắt nhìn thấy được màu sắc các vật khi xem tivi màu
- Điền nội dung thích hợp vào bảng 19.1
- 2. Sự khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
- Số A-vô-ga-đrô cho biết điều gì?
- Nêu các bước giải bài tập xác định công thức hóa học của hợp chất khi biết thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất.
- Khoa học tự nhiên 7 Bài 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
- 3. Tìm hiểu sự hình thành PXCĐK
- Tiến hành các thí nghiệm như sau: Đặt vào 2 đĩa cân đang ở trạng thái cân bằng các bình khí Oxi và khí Cacbonic như hình 6.1
- Nếu giả sử không khí gồm khí nito (80% thể tích) và oxi (20% thể tích) thì khối lượng của 22,4l không khí ở (đktc) bằng bao nhiêu?